Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ nhà ở |
1. Khung tên |
-Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
-Nhà ở -1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt |
-Mặt đứng B -Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3. Kích thước |
-Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận
|
-1020 x 6000 x 5900 -Phòng sinh hoạt chung: 3000 x 4500 -Phòng ngủ: 3000 x 3000 -Khu phụ: 3000 x 3000 |
4. Các bộ phận |
-Số phòng -Số cửa đi và số cửa sổ -Các bộ phận khác |
-3 phòng -3 cửa đi 1 cánh, 10 cửa sổ đơn -Khu phụ: Bếp, xí, tắm |