cách đọc cũng tương tự như hình 15.2 vậy đó bạn
bản vẽ nhà gom nhung hnh bieu dien nao
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ nhà ở |
1. Khung tên |
-Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
-Nhà ở -1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Tên gọi mặt cắt |
-Mặt đứng B -Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3. Kích thước |
-Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận
|
-1020 x 6000 x 5900 -Phòng sinh hoạt chung: 3000 x 4500 -Phòng ngủ: 3000 x 3000 -Khu phụ: 3000 x 3000 |
4. Các bộ phận |
-Số phòng -Số cửa đi và số cửa sổ -Các bộ phận khác |
-3 phòng -3 cửa đi 1 cánh, 10 cửa sổ đơn -Khu phụ: Bếp, xí, tắm |
Trình Tự Đọc | Nội Dung Cần Tìm Hiểu |
Kết Quả Đọc Bản Vẽ NHÀ Ở |
Khung Tên |
- Tên Gọi Ngôi Nhà - Tỉ Lệ Bản Vẽ |
- Nhà Ở - 1: 100 |
Kích Thước |
- Kích Thước Chung - Kích Thước Từng Bộ Phận |
- 1020 * 6000 * 5900 - Phòng SH Chung: 3000 * 4500, Phòng Ngủ: 3000 * 4500, Các Khu Phụ: 3000 * 3000 |
Hình Biểu Diễn |
- Tên Gọi Hình Chiếu - Tên Gọi Mặt Cắt |
- Mặt Đứng B - Mặt Bằng, Mặt Cắt A - A |
Các Bộ Phận |
- Số Phòng - Số Cửa Đi và Cửa Số - Các Bộ Phận Khác |
- 3 Phòng - 3 Cửa Đi (1 Cánh), 10 Của Sổ Đơn - Bếp, Xí, Tắm |