a. Cho \(A\subset C\) và \(B\subset D\), chứng minh rằng \(\left(A\cup B\right)\subset\left(C\cup D\right)\)
b. Chứng minh rằng A\ \(\left(B\cap C\right)=\left(A\B\right)\cup\left(A\C\right)\)
c. Chứng minh rằng A\ \(\left(B\cup C\right)=\left(A\B\right)\cap\left(A\C\right)\)
BÀI 1
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Tìm tập hợp điểm M, N thỏa
a. \(\left|\overrightarrow{AO}-\overrightarrow{AD}\right|=\left|\overrightarrow{MO}\right|\)
b. \(\left|\overrightarrow{AC}-\overrightarrow{AD}\right|=\left|\overrightarrow{NB}\right|\)
BÀI 2
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài các véc-tơ \(\left|\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{BA}\right|;\left|\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}\right|\) theo a
cho hình bình hành ABCD tâm O. Đặt \(\overrightarrow{AO}=\overrightarrow{a},\overrightarrow{BO}=\overrightarrow{b}\). Tính \(\overrightarrow{AB};\overrightarrow{BC};\overrightarrow{CD};\overrightarrow{DA}\) theo \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\)
chứng minh bằng hương pháp phản chứng các mệnh đề sau đây
a. nếu \(a\ne b\ne c\) thì a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca
b. nếu a.b chia hết cho 7 thì a hoặc b chia hết cho 7
c. nếu a và b \(\ge0\) thì \(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
d. nếu x2 + y2 = 0 thì x=0 và y=0
e. nếu a + b > 0 thì a>0 hoặc b>0