HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
I was delighted..................... my old friends again.
A. to see
B. seeing
C. seen
D. to be seen
Giả sử x,y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. l o g 2 ( x + y ) = l o g 2 x + l o g 2 y
B. l o g 2 x y = 1 2 ( l o g 2 x + l o g 2 y )
C. l o g 2 x y = l o g 2 x + l o g 2 y
D. l o g 2 x y = l o g 2 x - l o g 2 y
Cho A(1;-2;0), B(3;3;2), C(-1;2;2), D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Cho u → = 2 ; - 1 ; 1 , v → = m ; 3 ; - 1 , w → = 1 ; 2 ; 1 . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. 3 8
B. - 3 8
C. 8 3
D. - 8 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1 ; 2 ; 3 ) ; B ( 1 ; 0 ; - 1 ) v à C ( - 1 ; 2 ; 0 ) . Tính A B → , A C →
A. (2;3;8)
B. (6;-8; -4)
C. (6;8;-4)
D. (2;-3;8)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1 ; 2 ; - 1 ) , B ( 2 ; - 1 ; 3 ) , C ( - 2 ; 3 ; 3 ) . Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC
A. D(0;3;1).
B. D(0;1;3)
C. D(0;-3;1).
D. D(0;3;-1).
Cho điểm M ( 3 ; 2 ; - 1 ) , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. M'(3;-2;1).
B. M'(3;-2;-1).
C. M'(3;2;1).
D. M'(3;2;0).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 , d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1;d2 là:
A. 7x – 2y - 4z = 0.
B. 7x – 2y - 4z + 3 = 0.
C. 2x+ y + 3z + 3 = 0
D. 14x – 4y – 8z + 3 = 0
He/ taller/ me.