HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1. Khi đốt một ngọn nến thì có những thể rắn sang thể lỏng
2.vì khi chế tạo nhiệt kế nếu ta dùng nước để chế tạo nhiệt kế thì chất lỏng ở bên trong nước sẽ loãng ra điều đó dẫn đến việc chế tạo nhiệt kế không thành công còn nếu dùng thủy ngân và rượu thì chất lỏng bên trong sẽ dãn ra điều đó dẫn đến việc thí nghiêm thành công
4 hiện tượng bay hơi va ngưng tụ
Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân tử m A R N 1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G : X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ II dài 2550 A O , có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN, số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là:
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu.
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G - X = 405 Nu.
Các gen abcde là các gen liên kết gần nhau trên NST ở E.coli. Có 3 đột biến mất đoạn ngắn xảy ra trên phân đoạn NST này dẫn đến sự mất đi một số gen như sau:
Đột biến 1: mất các gen bde.
Đột biến 2: mất các gen ac.
Đột biến 3: mất các gen abd.
Trên cơ sở 3 dạng đột biến này có thể dự đoán trình tự các gen trên NST là
A. abcde
B. bdeac
C. acbed
D. cabde
Quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) có cấu trúc 0,2AABb : 0,4AaBb : 0,2aaBb : 0,2Aabb. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và các gen trội là trội hoàn toàn.
(1) Tỉ lệ kiểu gen aabb ở thế hệ F1 là 0,125. (2) Tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là 5,625%
(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B- ở F2 là 9 32 (4) Số loại kiểu gen ở F1 là 9.
(5) Số loại kiểu gen ở F2 là 32. (6) Số loại kiểu hình ở F1 và F2 là như nhau.
Số kết luận đúng là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
A. creditable
B. credible
C. credential
D. credulous