Điều kiện |
Nhịp tim trong một phút |
Lúc ngồi nghỉ ( giữ im lặng ) |
(1) |
Lúc đứng ( giữ im lặng ) |
(2) |
Hoạt động nhẹ ( Ví dụ: chạy chậm tại chỗ ) |
(3)
|
Hoạt động mạnh ( Ví dụ: chạy nhanh tại chỗ ) |
(4) |
Bảng 1.2
Điền vào (1), (2), (3),(4)
a)Nhịp tim thay đổi như thế nào sau khi di chuyển từ tư thế ngồi sang tư thế đứng ? giải thích câu trả lời.
b)Nhịp tim thay đổi như thế nào khi các em từ hoạt động nhẹ (chạy chậm tại chỗ) sang hoạt động mạnh (: chạy nhanh tại chỗ) ? giải thích sự thay đổi nhịp tim này.
Giúp mình nhé thank you
Kể tên dụng cụ, thiết bị, mẫu sử dụng trong các bài KHTN 7 ( Bài này trong sách VNEN)
STT | Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu | Cách sử dụng |
1 |
Các máy móc: +Kính hiển vi +Kính lúp +Bộ hiển thị dữ liệu + |
|
2 |
Mô hình , mẫu vật thật: +Tranh ảnh: +Băng hình KHTN 7 + |
|
3 |
Dụng cụ thí nghiệm: +Ống nghiệm +Giá để ống nghiệm +Đèn cồn và giá đun + |