HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho dãy các nguyên tử: X 6 12 , Y 7 14 , Z 6 14 Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học?
A. X và Y
B. Y và Z.
C. X, Y và Z.
D. X và Z.
Biết rằng giảm phân xảy ra bình thường, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 là 1:1?
A. AaBBdd x aabbDD
B. AaBBDd x aabbdd
C. AabbDD x aaBbdd
D. AaBbDd x aabbdd
cau hoc den cho nao viet ra cho minh voi
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic
B. Ancol etylic
C. Etylen glicol
D. Glixerol
Ở người gen h quy định máu khó đông, gen H bình thường, gen m quy định mù màu, gen M bình thường, hai cặp gen trên liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X đoạn không có trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường họ sinh được người con trai đầu lòng mắc cả hai bệnh trên. Kiểu gen của người mẹ có thể là
A. X H M X h m hoặc X H m X h M
B. X H M X h M hoặc X H M X H m
C. X H M X h m hoặc X H M X H m
D. X H M X h m hoặc X h M X H M
Khi nói về bằng chứng giải phẫu học so sánh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
(1) AAaaBbbb × aaaaBBbb.
(2) AAaaBBbb × AaaaBbbb.
(3) AaaaBBBb × AAaaBbbb.
(4) AaaaBBbb × AaBb.
(5) AaaaBBbb × aaaaBbbb.
(6) AaaaBBbb × aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. 1 phép lai.
B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.