HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
số mol kẽm tham gia phản ứng là:\(n_{Zn}=\frac{m}{M}=\frac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 (mol)
a, thể tích khí hiđro thu được là:\(V_{H_2}=n_{H_2}\times22,4=0,1\times22,4=2,24\left(l\right)\)
b,khối lượng HCl cần dùng là:\(m_{HCl}=n_{HCl}\times M=0,2\times65=13\left(g\right)\)
một phút suy tư bằng một năm không ngủ
số mol đồng thu được:\(n_{Cu}=\frac{m}{M}=\frac{9,6}{64}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH
\(2X+2H_2O\rightarrow2XOH+H_2\)
0,3 0,15 (mol)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
0,15 0,15 (mol)
\(\Rightarrow M_X=\frac{m}{n}=\frac{6,9}{0,3}=23\left(đvC\right)\)
do đó kim loại thuộc nhóm IA có M=23 là natri(Na)
So sang : a=36 : 32 va b=47 : 43
Giai :
\(a=3^6:3^2=3^{6-2}=3^4=81\)
\(b=4^7:4^3=4^{7-3}=4^4=256\)
Vi : 81 < 256
Vay ; \(a\) < b
Cho công thức phân tử của hợp chất thơm X là C7H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số chất X thỏa mãn là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuSO4
D. AgNO3