HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Đầy đủ là vầy nè:
1. 天 thiên trời 2. 地 địa đất 3. 舉 cử cất 4. 存 tồn còn 5. 子 tử con 6. 孫 tôn cháu 7. 六 lục sáu 8. 三 tam ba 9. 家 gia nhà 10. 國 quốc nước11. 前 tiền trước 12. 後 hậu sau 13. 牛 ngưu trâu 14. 馬 mã ngựa 15. 距 cự cựa 16. 牙 nha răng17. 無 vô chăng 18. 有 hữu có 19. 犬 khuyển chó 20. 羊 dương dê 21. 歸 qui về 22. 走 tẩu chạy 23. 拜 bái lạy 24. 跪 quỵ quỳ 25. 去 khứ đi 26. 來 lai lại 27. 女 nữ gái28. 男 nam trai 29. 帶 đái đai 30. 冠 quan mũ 31. 足 túc đủ 32. 多 đa nhiều 33. 愛 ái yêu 34. 憎 tăng ghét35. 識 thức biết 36. 知 tri hay 37. 木 mộc cây 38. 根 căn rễ 39. 易 dị dễ 40. 難 nan khôn 41. 旨 chỉ ngon 42. 甘 cam ngọt 43. 柱 trụ cột44. 樑 lương rường 45. 床 sàng giường 46. 席 tịch chiếu 47. 欠 khiếm thiếu 48. 餘 dư thừa 49. 鋤 sừ bừa 50. 鞠 cúc cuốc 51. 燭 chúc đuốc 52. 燈 đăng đèn 53. 升 thăng lên 54. 降 giáng xuống55. 田 điền ruộng 56. 宅 trạch nhà 57. 老 lão già 58. 童 đồng trẻ 59. 雀 tước sẻ 60. 鷄 kê gà 61. 我 ngã ta 62. 他 tha khác 63. 伯 bá bác 64. 姨 di dì 65. 鉛 diên chì66. 錫 tích thiết 67. 役 dịch việc 68. 功 công công 69. 翰 hàn lông 70. 翼 dực cánh 71. 聖 thánh thánh 72. 賢 hiền hiền 73. 僊 tiên tiên 74. 佛 Phật Bụt 75. 潦 lạo lụt 76. 潮 triều triều 77. 鳶 diên diều 78. 鳳 phượng phượng79. 丈 trượng trượng 80. 尋 tầm tầm 81. 盤 bàn mâm 82. 盏 trản chén 83. 繭 kiển kén 84. 絲 ty tơ 85. 梅 mai mơ 86. 李 lý mận 87. 滓 tử cặn 88. 清 thanh trong 89. 胸 hung lòng 90. 臆 ức ngực 91. 墨 mặc mực 92. 硃 chu son93. 嬌 kiều non 94. 熟 thục chín 95. 愼 thận ghín 96. 廉 liêm ngay 97. 私 tư tây 98. 慕 mộ mến 99. 至 chí đến 100. 回 hồi về
101. 鄉 hương quê 102. 巿 thị chợ 103. 婦 phụ vợ 104. 夫 phu chồng 105. 內 nội trong 106. 中 trung giữa 107. 門 môn cửa 108. 屋 ốc nhà 109. 英 anh hoa 110. 蒂 đế rễ 111. 菲 phỉ hẹ 112. 葱 thông hành 113. 蒼 thương xanh114. 白 bạch trắng 115. 苦 khổ đắng 116. 酸 toan chua 117. 騶 sô sô 118. 駕 dá giá 119. 石 thạch đá 120. 金 kim vàng 121. 衢 cù đàng 122. 巷 hạng ngõ 123. 鐸 đạc mõ 124. 鐘 chung chuông 125. 方 phương vuông 126. 直 trực thẳng 127. 桌 trác đẳng128. 函 hàm hòm 129. 窺 khuy dòm 130. 察 sát xét 131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻) 132. 占 chiêm xem 133. 妹 muội em 134. 姊 tỷ chị 135. 柿 thị thị 136. 桃 đào điều 137. 斤 cân rìu 138. 斧 phủ búa 139. 穀 cốc lúa 140. 蔴 ma vừng 141. 薑 khương gừng142. 芥 giới cải 143. 是 thị phải 144. 非 phi chăng 145. 筍 duẫn măng 146. 芽 nha mống 147. 皼 cổ trống 148. 鉦 chinh chiêng 149. 傾 khuynh nghiêng 150. 仰 ngưỡng ngửa 151. 半 bán nửa 152. 雙 song đôi 153. 餌 nhĩ mồi154. 綸 luân chỉ 155. 猴 hầu khỉ 156. 虎 hổ hùm 157. 壜 đàm chum 158. 臼 cữu cối 159. 暮 mộ tối 160. 朝 triêu mai 161. 長 trường dài 162. 短 đoản ngắn 163. 蛇 xà rắn 164. 象 tượng voi 165. 位 vị ngôi166. 階 giai thứ 167. 據 cứ cứ 168. 依 y y 169. 葵 quì hoa quì 170. 藿 hoắc rau hoắc 171. 閣 các gác 172. 樓 lâu lầu 173. 侍 thị chầu 174. 歌 ca hát 175. 扇 phiến quạt 176. �� du dù (bên trái chữ 巾, bên phải chữ 由) 177. 秋 thu mùa thu 178. 夏 hạ mùa hạ179. 冰 băng giá 180. 雨 vũ mưa 181. 餞 tiễn đưa 182. 迎 nghinh rước 183. 水 thủy nước 184. 泥 nê bùn 185. 塊 khối hòn 186. 堆 đôi đống 187. 芡 khiếm súng 188. 蓮 liên sen 189. 名 danh tên 190. 姓 tánh họ 191. 笱 cẩu đó 192. 荃 thuyên nơm193. 飯 phạn cơm 194. 漿 tương nước 195. 尺 xích thước 196. 分 phân phân 197. 斤 cân cân 198. 斗 đẩu đấu 199. 熊 hùng gấu 200. 豹 báo beo
201. 貓 miêu mèo 202. 鼠 thử chuột 203. 腸 tràng ruột 204. 背 bối lưng 205. 林 lâm rừng 206. 海 hải bể 207. 置 trí để 208. 排 bài bày 209. 正 chính ngay 210. 邪 tà vạy 211. 恃 thị cậy 212. 僑 kiều nhờ213. 碁 kỳ cờ 214. 博 bác bạc 215. 懶 lãn nhác 216. 側 trắc nghiêng 217. 呈 trình chiềng 218. 說 thuyết nói 219. 呼 hô gọi 220. 召 triệu vời 221. 晒 sái phơi 222. 烝 chưng nấu 223. 裔 duệ gấu (áo) 224. 衿 khâm tay (áo) 225. 縫 phùng may 226. 織 chức dệt 227. 鞋 hài miệt228. 履 lý giày 229. 師 sư thầy 230. 友 hữu bạn 231. 涸 hạc cạn 232. 溢 dật đầy 233. 眉 my mày 234. 目 mục mắt 235. 面 diện mặt 236. 頭 đầu đầu 237. 鬚 tu râu 238. 髮 phát tóc 239. 蟾 thiềm cóc 240. 鳝 thiện lươn241. 怨 oán hờn 242. 諠 huyên dứt 243. 職 chức chức 244. 官 quan quan 245. 蘭 lan (hoa) lan 246. 蕙 huệ (hoa) huệ 247. 蔗 giá mía 248. 椰 da dừa 249. 瓜 qua dưa 250. 茘 lệ vải 251. 艾 ngải ngải 252. 蒲 bồ bồ 253. 買 mãi mua 254. 賣 mại bán255. 萬 vạn vạn 256. 千 thiên nghìn 257. 償 thường đền 258. 報 báo trả 259. 翠 thúy chim trả 260. 鷗 âu cò 261. 牢 lao bò 262. 獺 thát rái 263. 呆 ngốc dại 264. 愚 ngu ngây 265. 繩 thằng giây 266. 線 tuyến sợi267. 新 tân mới 268. 久 cửu lâu 269. 深 thâm sâu 270. 淺 thiển cạn 271. 券 khoán khoán 272. 碑 bi bia 273. 彼 bỉ kia 274. 伊 y ấy 275. 見 kiến thấy276. 觀 quan xem 277. 脩 tu nem 278. 餅 bính bánh 279. 避 tỵ lánh 280. 迴 hồi về 2281. 筏 phiệt bè 282. 叢 tùng bụi 283. 負 phụ đội 284. 提 đề cầm 285. 卧 ngọa nằm 286. 趨 xu rảo 287. 孝 hiếu thảo 288. 忠 trung ngay289. 辰 thìn ngày 290. 刻 khắc khắc 291. 北 bắc bắc 292. 南 nam nam 293. 柑 cam cam 294. 橘 quít quít 295. 鴨 áp vịt 296. 鵝 nga ngan 297. 肝 can gan 298. 膽 đảm mật 299. 腎 thận cật 300. 筋 cân gân
301. 趾 chỉ ngón chân302. 肱 quăng cánh (tay) 303. 醒 tỉnh tỉnh 304. 酣 hàm say 305. 拳 quyền tay 306. 踵 chủng gót 307. 季 quí rốt 308. 元 nguyên đầu 309. 富 phú giàu 310. 殷 ân thịnh 311. 勇 dõng mạnh 312. 良 lương lành 313. 兄 huynh anh314. 嫂 tẩu chị (dâu) 315. 志 chí chí 316. 衷 trung lòng 317. 龍 long rồng 318. 鯉 lý cá gáy 319. 蜞 kỳ cáy 320. 蚌 bạng trai 321. 肩 kiên vai 322. 額 ngạch trán 323. 舘 quán quán 324. 橋 kiều cầu 325. 桑 tang dâu 326. 柰 nại mít 327. 肉 nhục thịt 328. 皮 bì da329. 茄 gia cà 330. 棗 tảo táo 331. 衣 y áo 332. 領 lãnh tràng 333. 黃 hoàng vàng 334. 赤 xích đỏ 335. 草 thảo cỏ 336. 萍 bình bèo 337. 鮧 di cá nheo 338. 鱧 lễ cá chuối 339. 鹽 diêm muối 340. 菜 thái rau 341. 榔 lang cau 342. 酒 tửu rượu343. 笛 địch sáo 344. 笙 sinh sênh 345. 哥 kha anh 346. 叔 thúc chú 347. 乳 nhũ vú 348. 唇 thần môi 349. 鯇 hoãn cá trôi 350. 鯽 lang cá diếc 351. 碧 bích biếc 352. 玄 huyền đen 353. 諶 thầm tin 354. 賞 thưởng thưởng 355. 帳 trướng trướng356. 帷 duy màn 357. 鸞 loan loan 358. 鶴 hạc hạc 359. 鼎 đỉnh vạc360. 鍋 oa nồi 361. 炊 xuy xôi 362. 煑 chử nấu 363. 醜 xú xấu 364. 鮮 tiên tươi 365. 笑 tiếu cười 366. 嗔 sân giận 367. 虱 sắt rận 368. 蠅 nhăng ruồi 369. 玳 đại đồi mồi370. 鼋 nguyên con giải 371. 布 bố vải 372. 羅 la the 373. 蟬 thiền ve 374. 蟀 suất dế 375. 蔹 liễm khế 376. 橙 đăng chanh 377. 羹 canh canh 378. 粥 chúc cháo 379. 勺 thược gáo 380. 鑪 lư lò 381. 渡 độ đò 382. 濱 tân bến383. 蟻 nghị kiến384. 蜂 phong ong 385. 河 hà sông 386. 嶺 lãnh núi 387. 枕 chẩm gối 388. 巾 cân khăn 389. 衾 khâm chăn 390. 褥 nhục nệm 391. 嬸 thẩm thím 392. 姑 cô cô393. 鳜 quyệt cá rô 394. 鲥 thì cá cháy 395. 底 để đáy396. 垠 ngân ngần 397. 軍 quân quân 398. 衆 chúng chúng 399. 銃 súng súng 400. 旗 kỳ cờ
401. 初 sơ sơ 402. 舊 cựu cũ 403. 武 vũ vũ 404. 文 văn văn 405. 民 dân dân 406. 社 xã xã 407. 大 đại cả 408. 尊 tôn cao 409. 池 trì ao 410. 井 tỉnh giếng 411. 口 khẩu miệng 412. 頤 di cằm 413. 蠶 tàm tằm 414. 蛹 dõng nhộng 415. 速 tốc chóng416. 遲 trì chày 417. 雲 vân mây 418. 火 hỏa lửa 419. 娠 thần chửa 420. 育 dục nuôi 421. 尾 vĩ đuôi 422. 鳞 lân vảy 423. 揮 huy vẫy 424. 執 chấp cầm 425. 年 niên năm 426. 月 nguyệt tháng 427. 明 minh sáng 428. 信 tín tin429. 印 ấn in 430. 鐫 thuyên cắt (khắc) 431. 物 vật vật 432. 人 nhơn người 433. 嬉 hy chơi 434. 戲 hý cợt 435. 機 cơ chốt 436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍) 437. 借 tá vay 438. 還 hoàn trả 439. �� giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者) 440. 艋 mành thuyền mành 441. 迂 vu quanh 442. 徑 kinh tắt443. 切 thiết cắt 444. 磋 tha mài 445. 芋 vu khoai446. 豆 đậu đậu 447. 菱 lăng củ ấu 448. 柿 tỷ trái hồng 449. 弓 cung cái cung 450. 弩 nỗ cái nỏ 451. 釜 phủ chõ 452. 鐺 đang cái xanh 453. 枝 chi cành 454. 葉 diệp lá 455. 鎖 tỏa khóa 456. 鉗 kiềm kềm457. 柔 nhu mềm 458. 勁 kính cứng 459. 立 lập đứng 460. 行 hành đi 461. 威 uy uy 462. 德 đức đức 463. 級 cấp bực 464. 堦 giai thềm 465. 加 gia thêm 466. 減 giảm bớt 467. 謔 hước cợt 468. 誠 thành tin 469. 譽 dự khen 470. 謡 dao ngợi471. 灌 quán tưới 472. 炳 bình soi 473. 臣 thần tôi 474. 主 chủ chúa 475. 舞 vũ múa 476. 飛 phi bay 477. 貞 trinh ngay 478. 靜 tĩnh lặng 479. 稱 xưng tặng 480. 成 thành nên 481. 忘 vong quên 482. 記 ký nhớ 483. 妻 thê vợ 484. 妾 thiếp hầu 485. 匏 bào bầu486. 甕 ủng ống 487. 脊 tích xương sống 488. 腔 xoang lòng 489. 虚 hư không 490. 實 thực thật 491. 鐵 thiết sắt 492. 銅 đồng đồng 493. 東 đông đông 494. 朔 sóc bắc 495. 仄 trắc trắc 496. 平 bình bằng 497. 不 bất chăng 498. 耶 da vậy499. 躍 dược nhảy500. 潛 tiềm chìm