| Ảnh | Mô tả nội dung chính mà bức ảnh thể hiện | Tên của kiểu môi trường |
| A | Các cồn cát rộng mênh mông, không có động, thực vật sinh sống | Môi trường hoang mạc |
| B | Xuất hiện đồng cỏ cao, phía xa là rừng hành lang | Môi trường nhiệt đới |
| C | Cây côi rậm rạp, xanh tốt, mọc ven sông | Môi trường xích đạo ẩm |
| biện pháp phòng trừ | tác dụng phòng trừ |
| vệ sinh đồng ruộng | diệt mầm,mống và nơi ẩn náu của sâu, bệnh |
| Làm đất | như ý trên |
| gieo trồng đúng thời vụ | Tránh đợt sâu phá hoại mạnh |
| Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí | Tăng sức chống chịu sâu, bệnh |
| Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên 1 đơn vị diện tích. | Thay đổi môi trường sống của sâu |
| Sử dụng giống chống sâu bệnh | để sâu ko phá hoại |