HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Phép lai hai cặp tính trạng phân li độc lập, F1 thu được: cặp tình trạng thứ nhất có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, thì tỷ lệ phân li kiểu hình chung của F1 là:
A. 1 :2 :1 : 3 : 3 : 1 : 1
B. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 :1
D. 6 : 3 : 3 : 1
Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,6.
2x3=6 Troll nha à
Gọi \(d_1\) là cánh tay đòn của trọng lực \(\overrightarrow{P_{gao}}\)
Gọi \(d_2\) là cánh tay đòn của trọng lực \(\overrightarrow{P_{ngô}}\)
Áp dụng quy tắc hợp lực 2 lực song song cùng chiều ta có
\(\frac{d_1}{d_2}=\frac{P_{ngô}}{P_{gao}}=\frac{1}{4}\Rightarrow4d_1-d_2=0\left(1\right)\)
Mặt khác \(d_1+d_2=150cm\left(2\right)\)
Giải (1) và (2) ta được :\(d_1=30cm,d_2=120cm\)
Lực tác dụng lên người : P=\(P_{ngô}+P_{gao}=500N\)
\(\frac{72km}{h}=\frac{20m}{s},\frac{54km}{h}=\frac{15m}{s}\)
\(v=v_0+at\Rightarrow a=\frac{v-v_0}{t}=\frac{15-20}{10}=-0.5\)
a) Quãng đường đi được sau thời gian hãm phanh :
\(s=s_0+v_0t+\frac{1}{2}at^2=20\times10+\frac{1}{2}\left(-0.5\right)\times10^2\)
\(=175m\)
b)Dừng hẳn \(\Rightarrow v=0\)
Thời gian
\(t=\frac{v-v_0}{_{ }a}=\frac{-20}{\left(-0.5\right)}=40s\)
Quãng đường đi được đến lúc dừng :
\(s=s_0+v_0t+\frac{1}{2}at^2=20\times40+\frac{1}{2}\left(-0.5\right)40^2\)
\(=400m\)
c) Quãng đường trong 10s cuối
\(s_{10}=s_{_{ }40}-s_{30}\)
\(s_{10}=v_0.40+\frac{1}{2}a40^2-\left(v_0.30+\frac{1}{2}a30^2\right)\)
\(=20.40+\frac{1}{2}\left(-0.5\right)40^2-\left(20.30+\frac{1}{2}\left(-0.5\right)30^2\right)\)
\(=25m\)