HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tất cả các nghiệm phức của phương trình z 3 - 64 z 2 + 2 = 0 có tổng môđun là
A. 4+2 2 .
B. 4 + 2 .
C. 8 + 2 .
D. 12+2 2
Gọi số cần tìm là ab. Theo đề bài ta có:ab = 5 x (a + b) + 12a x 10 + b = 5 x a + 5 x b + 12a x 10 – 5 x a = 5 x b – b + 125 x a = 4 x b + 12 (1)Do 5 x a phải chia hết cho 4 nên a = 4 (hoặc a = 8). Từ (1) ta có:- Nếu a = 4 thì b = 2 => ab = 42- Nếu a = 8 thì b = 7 => ab = 87
Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R \ { -2; 2}, có bảng biến thiên như sau:
Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 f ( x ) - 2018 . Tính k + l
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập nghiệm của phương trình l o g 3 ( x 2 - 6 x + 8 ) = 1 là
Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là - 4 . 10 - 19 J . Điện thế tại điểm M là
A. 3,2 V.
B. -3 V.
C. 2 V.
D. -2,5 V.
Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC),(SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
Giải phương trình 2 x . 3 2 x - 5 x 2 - x log 4 x = 0 .
A. 0
B. 1 + 2
C. 1 + log 5 18
D. log 6 5
Gọi tổng cần tìm là T. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: z + 1 i z + 1 i 2 . . . . z + 1 i 15 = 0
A. T = 0
B. T = 4
C. T = 15i
D. T = 15 2