HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA và I, K là trung điểm các đường chéo AC, BD. Chứng minh:
a) Các tứ giác MNPQ, INKQ là hình bình hành.
b) Các đường thẳng MP, NQ, IK đồng quy.
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
a, I là trung điểm của CE
b, Đường thẳng OC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ECE
Tìm số nghịch đảo của các số: 6 2 3 ; − 5 1 7 ; − 2
Các cặp phân số sau có bằng nhau không? 114 122 và 5757 6161
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây − 12 17 ; 35 27 ; 60 − 85 ; − 77 56 ; 245 189 ; − 11 8
Chứng minh các đẳng thức:
a) a 3 + b 3 = ( a + b ) 3 − 3 a b ( a + b ) ;
b) a 3 − b 3 = ( a − b ) 3 + 3 ab ( a − b ) .
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 27 – y 3 ; b) 125 + t 3 ;
c) a 6 + 8 b 3 ; d) z 9 – 27 t 12 .
a) Tìm năm bội của -8 và 8
b) Tìm các bội của -36 biết rằng chúng nằm trong khoảng từ -100 đến 150.