HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho toàn bộ chất rắn thu được vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 5,60.
Dung dịch Y gồm Al3+; Fe2+; 0,05 mol Na+; 0,1 mol ; 0,15 mol . Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị của V là
A.0,30
B.0,25
C.0,40
D.0,35
Một dung dịch X gồm 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Na+, x mol và 0,2 mol . Cô cạn dung dịch rồi nung hỗn hợp rắn tới khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.3,92
B. 11,22
C. Đ/a khác
D. 17,3
A gồm: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X. Ion X và a là:
B. C l - và 0,01 mol
C. C O 3 2 - và 0,03 mol
D. O H - và 0,03 mol
Cho a mol Al2O3 vào 1 lít dung dịch NaOH cM ta thu được 0,05 mol Al(OH)3. Thêm tiếp 1 lít dung dịch NaOH trên vào dung dịch hỗn hợp vừa thu được thì ta được 0,06 mol Al(OH)3. Giá trị lần lượt của a và c là
A. 0,1 mol và 0,06 M
B. 0,09 mol và 0,15 M
C. 0,06 mol và 0,15M
D. 0,15mol và 0,09 mol
Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O ) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.