HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
9 vân sáng => k =8 MN = 8.i1 vân trùng nhau là 3 => tổng số vạch của 2 as là n1 + n2 = 19+ 3 = 22 => số vạch của 2 là n2 = 22 - n1 =13 => MN = 12i2 => i2/i1 =lamda2/lamd1 = 2/3 => lamda2 = 0,427
---> chọn D
Tiêu cự của thấu kính được tính bằng công thức
\(\frac{1}{f}=\left(n-1\right)\left(\frac{1}{R_1}+\frac{1}{R_2}\right)\)
Từ đó tính được
\(f_{đỏ=0,2m=20cm}\)
\(f_{tím}\approx18,52\)
Khoảng cách sẽ là:
\(\text{Δd=Δf=1,48cm}\)
----> chọn D
Giả sử nguồn có công suất P,
S là diện tích của máy dò
Để máy dò còn dò được ánh sáng thí số lượng photon đến máy trong một đơn vị thời gian là n
Tại điểm cách xa r1
\(\frac{P}{4\pi r^2_1}.S=n.\frac{hc}{\lambda_1}\)
Tương tự ta có
\(\frac{P}{4\pi r^2_2}.S=n.\frac{hc}{\lambda_2}\)
Từ đó suy ra
\(\frac{r^2_1}{\lambda_1}=\frac{r^2_2}{\lambda_2}\)
\(\frac{r_1}{r_2}=\sqrt{\frac{\lambda_1}{\lambda_2}}=\frac{5}{6}\)
\(r_1=150km\)
\(x_1=k_1\frac{\text{λ}_1D}{a}\)
\(x_2=k_2\frac{\text{λ}_2D}{a}\)
vân sáng của hai bức xạ bằng nhau \(\Leftrightarrow x_1=x_2\)
\(\Rightarrow\frac{k_1}{k_2}=\frac{\text{λ}_1}{\text{λ}_2}\Rightarrow\text{λ}_2=\frac{k_1\text{λ}_1}{k_2}=\frac{2.0,603}{3}=\text{0,402μm}\)
----> chọn A
Tại vị trí vân sáng có màu giống màu vân trung tâm:
\(k_1i_1=k_2i_2=k_3i_3\Rightarrow k_1\text{λ}_1=k_2\text{λ}_2=k_3\text{λ}_3\)
\(\Rightarrow k_1:k_2:k_3=\frac{1}{\text{λ}_1}:\frac{1}{\text{λ}_2}:\frac{1}{\text{λ}_3}=20:15:12\)
Tại vân sáng gần vân trung tâm nhất và có màu giống vân trung tâm, ta có \(k_3=12\)
\(\Rightarrow\) tại đó có vân sáng bậc 12 của ánh sáng màu đỏ
-----> chọn B
Ta có: \(3i=0,9\Rightarrow\frac{\text{λ}D}{a}=0,3mm\Rightarrow D=2m\)
Hoạt động nào sau đây không làm gia tăng lượng khí CO2 thải vào không khí?
A. Sản xuất công nghiệp gia tăng
B. Sản xuất nông nghiệp gia tăng
C. Giao thông, vận tải
D. Trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
Este X gồm công thức phân tử C7H12O4. Cho 16 gam X phản nứng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH2CH2 – O – OOCOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH2CH2 – OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2 – OCOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH2 – OOCH3