Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 39
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)


Bài 1Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

 

Bài 2Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:

A. AB = CD   

B. AD = BC   

C. góc A=gócC ,góc B =gócD

D. AC = BD

 

Bài 3Hãy chọn câu sai:

A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành

B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành

C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành

D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành

 

Bài 4Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

A. bằng nhau                          

B. cắt nhau

C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. song song

 

Bài 5Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

Bài 6Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

A. Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

B. AB = CD, BC = AD

C. AB // CD    

D. BC = AD

Bài 7Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

A. 6 hình bình hành                           

B. 5 hình bình hành

C. 4 hình bình hành                           

D. 3 hình bình hành

Bài 8Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:

A. DE = BF    

B. DE > BF    

C. DE < BF    

D. DE = EB

 

Bài 9Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

1. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình thang vuông

2. Tính số đo góc BDC, biết Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

A. 500             

B. 1000           

C. 1500           

D. 1300

Bài 10Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD tại M. Tia phân giác góc C cắt AB tại N (hình vẽ). Hãy chọn câu trả lời sai.

Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

A. AMCN là hình bình hành             

B. CMBA là hình thang

C. ANCD là hình thang cân               

D. AN = MC

 

 

 

 

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp :

Hãy chọn phương án đúng nhất

Bài 1Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

A. (x – 4)(x – 2)

B. (x – 4)(x + 2)

C. (x + 4)(x – 2)

D. (x – 4)(2 – x)

Bài 2Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được

A. (x – 5)(x + 2)

B. (x – 5)(x - 2)

C. (x + 5)(x + 2)

D. (x – 5)(2 – x)

Bài 3Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành

A. (5 + a – b)(5 – a – b)           

B. (5 + a + b)(5 – a – b)  

C. (5 + a + b)(5 – a + b)           

D. (5 + a – b)(5 – a + b)

Bài 4Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:

A. (m – 1)(n + 1)                     

B. n2(n + 1)(m – 1)

C. (m + 1)(n2 + 1)                    

D. (n3 + 1)(m – 1)

Bài 5Phân tích đa thức x4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được

A. (x2 + 16)2 – (4x)2                 

B. (x2 + 8)2 – (16x)2       

C. (x2 + 8)2 – (4x)2                   

D. (x2 + 4)2 – (4x)2

 

 

Bài 6Phân tích đa thức x8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được

A. (x4 - 2)2 – (2x2)2                  

B. (x4 + 4)2 – (4x2)2        

C. (x4 + 2)2 – (4x2)2                  

D. (x4 + 2)2 – (2x2)2

Bài 7Ta có x2 – 7xy + 10y2 = (x – 2y)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. x + 5y    

B. x – 5y    

C. 5y – x    

D. 5y + 2x

Bài 8Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

A. 2x + y + 1

B. 2x – y + 1

C. 2x – y    

D. 2x + y

Bài 9Tìm x biết 3x2 + 8x + 5 = 0

 

Bài 10Tìm x biết x3 – x2 – x + 1 = 0

A. x = 1 hoặc x = -1                          

B. x = -1 hoặc x = 0

C. x = 1 hoặc x = 0                            

D. x = 1

Câu 1: Cho các dữ kiện sau:

- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.

- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.

- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.

Dãy chất trong các câu trên là:

A.  cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.          B.  thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. thủy tinh, inox, soong nồi.                D.  cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 2 Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102oC”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng.                               B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý (1) đúng, ý (2) sai.                         D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.

Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A. Nước cất.            B. Nước mưa.         C. Nước lọc.           D. Đồ uống có gas.

Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là

A.  tính chất tự nhiên.                            B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                             D.  tính chất khác.

Câu 6 Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là

A.  tính chất tự nhiên.                            B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                             D.  tính chất khác.

Câu 7: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc.                                            B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng.                              D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 8: Nước tự nhiên là

A. một đơn chất.     B. một hợp chất.     C. một chất tinh khiết.     D. một hỗn hợp.

Câu 9: Nước sông hồ thuộc loại

A. đơn chất.            B. hợp chất.            C. chất tinh khiết.    D. hỗn hợp.

Câu 11: Những chất nào dưới đây là chất tinh khiết?

(1) Natri clorua rắn (muối ăn);                           (2) Dung dịch natri clorua;

(3) Sữa tươi;                                            (4) Nhôm;

(5) Nước cất;                                           (6) Nước chanh.

A. (3), (6).              B. (1) ,(4) ,(5).        C. (1),(3), (4) ,(5).   D. (2), (3), (6).

● Mức độ thông hiểu

Câu 12: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi.                   B. Không tan trong nước.

C. Lọc được qua giấy lọc.                      D. Có nhiệt độ sôi nhất định.

 

Câu 13: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước. Dùng cách nào để tách riêng được lớp dầu ra khỏi lớp nước?

A.  chưng cất.          B.  chiết.                 C.  bay hơi.             D.  lọc.

 

 

NGUYÊN TỬ

● Mức độ nhận biết

Câu 14: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Proton và electron.                            B. Nơtron và  electron.

C. Proton và nơtron.                              D. Proton, nơtron và electron.

Câu 15: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?

A. Electron.                                           B. Proton.

C. Proton, nơtron, electron.                    D. Proton, nơtron.

Câu 16: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt

A. proton và electron.                            B. nơtron và  electron.

C. proton và nơtron.                              D. proton, nơtron và electron.

 

Câu 17: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là

A. 10.                     B. 11.                     C. 12.                     D. 13.

Câu 18: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

A. Na.                     B. N.                       C. Al.                      D. O.

Câu 19: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

 

Câu 1: Cho các dữ kiện sau:                                                                            - Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.

- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.

- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.

Dãy chất trong các câu trên là:

A.  cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.          B.  thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. thủy tinh, inox, soong nồi.                D.  cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 2 Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 102oC”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng.                               B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý (1) đúng, ý (2) sai.                         D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.

Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A. Nước cất.            B. Nước mưa.         C. Nước lọc.           D. Đồ uống có gas.

Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là

A.  tính chất tự nhiên.                            B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                             D.  tính chất khác.

Câu 6 Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là

A.  tính chất tự nhiên.                            B.  tính chất vật lý.

C.  tính chất hóa học.                             D.  tính chất khác.

Câu 7: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc.                                            B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng.                              D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 8: Nước tự nhiên là

A. một đơn chất.     B. một hợp chất.     C. một chất tinh khiết.     D. một hỗn hợp.

Câu 9: Nước sông hồ thuộc loại

A. đơn chất.            B. hợp chất.            C. chất tinh khiết.    D. hỗn hợp.

Câu 11: Những chất nào dưới đây là chất tinh khiết?

(1) Natri clorua rắn (muối ăn);                           (2) Dung dịch natri clorua;

(3) Sữa tươi;                                            (4) Nhôm;

(5) Nước cất;                                           (6) Nước chanh.

A. (3), (6).              B. (1) ,(4) ,(5).        C. (1),(3), (4) ,(5).   D. (2), (3), (6).