HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tác dụng của dấu gạch ngang trong câu :" Thương lắm mẹ miền Trung - mẹ tôi trong những ngày lũ lụt" Mong mn giúp đỡ mình
√64 + 2 x √(-3)² - 7 √1,69 + 3 x 5/4
Mong mn giúp đỡ mình
Quá trình kháng chiến chống ngoại xâm của nhân dân Quảng Bình từ thế kỉ 11 đến thể kỉ 14 diễn ra như thế nào? Giúp em với ạ😥😥
Em hãy đề xuất quy trình bón phân trúc cho một loại cây trồng em yêu thích ? Nêu rõ ý nghĩa mục đích của từng bước trong quy trình Giúp em với ạ 😥😥
sắp xếp giúp em với ạ1. I/busy/graduated/was/After/./I/very/./2. I/Now/do/still/charity/my/in/hometown/./
Bài tập về thì tương lai đơn và hiện tại tiếp diễn cho tương lai gần Bài tập: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc được chia theo thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, hoặc tương lai hoàn thành. 1. This time next week, Josh (take) _____________ his final exam. 2. I (do)________ my homework by the time you get home. 3. Don’t worry! I (help)_________ you prepare for the party. 4. I will move to my new apartment next month. By then, I (sell)_________ all my old and unnecessary stuff. 5. At 8 am tomorrow, Claire (have)__________ an important meeting with a client. 6. It (be)__________ wonderful when scientists find a cure for cancer. 7. The company (not/ launch)___________its new products until the engineers have done the final check. 8. At this time next Thursday, Sarah (travel)__________ to New York on her business trip. 9. Once you finish your assignment, we (go)_________ shopping for new furniture. 10. They (not/ finish)___________painting the house by the time we get back from holiday. 11. I (carry) ________that box for you because it looks heavy. 12. My mom (cook)__________ dinner when my dad comes home tomorrow. 13. I (meet)__________ a colleague for lunch at City Plaza. Would you like to join us? 14. Before I graduate from my university, I (complete)_______ all my courses. 15. (you/ collect) _________all data before your presentation tomorrow? 16. We (learn)_________ how to operate this machine in this training section. 17. When (you/come)__________ here this evening? 18. By 2022, she (obtain)_______ the TOEIC certificate. 19. At this time tomorrow, I (have)__________dinner with my best friend. 20. I (call)__________ you back after I finish my class. 21. By the end of this month, I (graduate)______ from my university. 22. It’s 9 o’clock now. I think Anna (not/finish)___________ her report by midnight. 23. (you/come)__________to our house for dinner tonight? 24. (you/turn)_____________ the volume down please? It’s too late and I need to sleep. 25. When Rick steps down from the CEO position, he (work)___________ for 20 years. 26. When he comes here tomorrow, I (do) ________ housework with my mom. 27. She (not/work)_________ in the main office this time next week. She will visit the new branch in Tokyo. 28. Dinner is almost ready. I (set)________ the table immediately. 29. How many lessons (you/review)________ by the end of the day? 30. I (visit)_________ my relatives in the countryside next Saturday. Giúp em với ạ :(
Sử dụng từ , cụm từ để hoàn thành câu đầy đủ nghĩa :1 Might / robots / water / flowers / and / take care / children / in/ future?2 What / you / do / last night ?3 Living / city / be / interesting / than / living / countryside .4 My brother / pass / exam / if / the / study / hard .5 Amsterdam / be / one / peaceful / city / the world6 I travel / the moon / super car / the future Giúp em với ạ!