Luyện tập chung trang 17

Bài 1.20 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 18)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} - 3{x^3}y + 2x{y^3} - {x^3}y + 2{y^4} - 7{x^2}{y^2} - 2x{y^3}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} + \left( { - 3{x^3}y - {x^3}y} \right) + \left( {2x{y^3} - 2x{y^3}} \right) - 7{x^2}{y^2}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} - 4{x^3}y - 7{x^2}{y^2}\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} - {x^2}y - x{y^2} - {x^3}\\ = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( {{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( {x{y^2} - x{y^2}} \right)\\ = 0\end{array}\)

Do đó, bậc của đa thức P là 4; đa thức Q không có bậc.

Tại x = 1; y = -2, ta có:

 \(\begin{array}{l}P = 5.{1^4} + 2{(-2)^4} - 4.{1^3}(-2) - 7.{1^2}{(-2)^2}\\=5+2.16-4.(-2)-7.4=5+32+8-28\\=17\end{array}\)

\(Q = 0\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.21 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 18)

Hướng dẫn giải

a)       

\(\begin{array}{l}A - C = B\\ \Rightarrow C = A - B \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - \left( {7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2} \right)\\ = 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - 7{x^2}yz + 5x{y^2}z - 3xy{z^2} + 2\\ = \left( {7xy{z^2} - 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z + 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz - 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 + 2} \right)\\ = 4xy{z^2} - 4{x^2}yz - xyz + 3\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}A + D = B\\ \Rightarrow D = B - A \\=  - \left( {A - B} \right) =  - C \\=  - 4xy{z^2} + 4{x^2}yz + xyz - 3.\end{array}\)

c)

\(\begin{array}{l}E - A = B\\ \Rightarrow E = A + B = A \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 + 7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2\\ = \left( {7xy{z^2} + 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z - 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz + 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 - 2} \right)\\ = 10xy{z^2} - 10x{y^2}z + 10{x^2}yz - xyz - 1\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.22 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 18)

Hướng dẫn giải

Diện tích hai hình vuông là: \(2x.2x + 2,5y.2,5y = 4{x^2} + 6.25{y^2}\)

Diện tích hai hình tròn là: \({\pi .{x^2} + \pi .{y^2}}\)

Diện tích phần còn lại của miếng bìa là:

\(\begin{array}{l}S = 4{x^2} + 6.25{y^2} - \pi .{x^2} - \pi .{y^2}\\ = \left( {4 - \pi } \right){x^2} + \left( {6,25 - \pi } \right){y^2}\end{array}\)

Biểu thức này là một đa thức, có bậc là 2.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.23 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 18)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}M + N - P = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y + 5xy - 3x + 2 - \left( {3{x^3} + 2{x^2}y + 7x - 1} \right)\\ = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y + 5xy - 3x + 2 - 3{x^3} - 2{x^2}y - 7x + 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 4{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + 5xy + \left( {3x - 3x - 7x} \right) - y + \left( {2 + 1} \right)\\ =  - 6{x^2}y + 5xy - 7x - y + 3\\M - N - P = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y - \left( {5xy - 3x + 2} \right) - \left( {3{x^3} + 2{x^2}y + 7x - 1} \right)\\ = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y - 5xy + 3x - 2 - 3{x^3} - 2{x^2}y - 7x + 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 4{x^2}y - 2{x^2}y} \right) - 5xy + \left( {3x + 3x - 7x} \right) - y + \left( { - 2 + 1} \right)\\ =  - 6{x^2}y - 5xy - x - y - 1\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)