This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
This is the first time I have been to this country.This is the first this country time I have been to.This is the first country I have been to this time.This is I been to this the first time have country.Hướng dẫn giải:Giải thích: cấu trúc “this is the first time + S + have/has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.