Study the direct and reported questions. Then choose the correct options to complete the rules.
Study the direct and reported questions. Then choose the correct options to complete the rules.
Choose the correct words.
When I got home, my mum asked me …
1. why I am / was late.
2. where I was / had been.
3. if I have / had seen a good film.
4. whether I am / was hungry.
5. what I am / was doing the next day.
6. if I have / had done my homework.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. why I was late. (tại sao tôi về muộn.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”
2. where I had been. (tôi đã ở đâu.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
3. if I had seen a good film. (liệu tôi đã xem một bộ phim hay không.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
4. whether I was hungry. (liệu tôi có đói không.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”
5. what I was doing the next day. (tôi sẽ làm gì vào ngày hôm sau.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing
6. if I had done my homework. (liệu tôi đã làm xong bài tập về nhà chưa.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
(Trả lời bởi datcoder)
Report the questions.
‘Did you see a good film?’ Tom asked Lucy.
Tom asked Lucy if she had seen a good film.
1. ‘Where are you going?’ Ellie asked Sam.
2. ‘Do you like rap?’ Dad asked me.
3. ‘Can you help me?’ Joe asked his sister.
4. ‘What time did you leave?’ Tim asked Eric.
5. ‘Will you go with me?’ my friend asked me.
6. ‘How did you get home?’ Mum asked me.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Ellie asked Sam where he was going.
(Ellie hỏi Sam anh ấy đang đi đâu.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing
Đổi: “you” => “he”
2. Dad asked me if I liked rap.
(Bố hỏi tôi liệu tôi có thích rap hay không.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
Đổi: “you” => “I”
3. Joe asked his sister if she could help him.
(‘Em có thể giúp anh được không?’ Joe hỏi em gái mình.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Đổi: “can” => “could”, “you” => “she”, “me” => “him”
4. Tim asked Eric what time he had left.
(Tim hỏi Eric xem liệu anh ấy đã rời đi lúc mấy giờ.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
Đổi: “you” => “he”
5. My friend asked me if I would go with him/ her?’.
(Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi sẽ đi cùng anh ấy/ cô ấy chứ.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Đổi: “will” => “would”, “you” => “I”, “me” => “him/ her”
6. Mum asked me how I had got home.
(Mẹ hỏi tôi là tôi đã về nhà bằng cách nào.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
Đổi: “you” => “I”
(Trả lời bởi datcoder)
Study the direct and reported sentences in the table. Then match sentences 1-4 with types of sentences a-d.
a. request
b. command
c. suggestion
d. offer
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi datcoder)
1. b
2. a
3. d
4. c
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. The teacher offered _____ me a dictionary. (lend)
2. Marcus suggested that we _____ at 5.00 p.m. (meet)
3. She told Sam _____ his mobile phone to class. (not bring)
4. Mum asked us _____ her tidy the room. (help)
5. The judge told the prisoner _____. (stand up)
6. Dad offered _____ me to the cinema. (drive)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. The teacher offered to lend me a dictionary.
(Giáo viên đề nghị cho tôi mượn từ điển.)
Giải thích: tường thuật câu đề nghị: S + offered + to V nguyên thể
2. Marcus suggested that we (should) meet at 5.00 p.m.
(Marcus gợi ý chúng tôi (nên) gặp nhau lúc 5 giờ chiều.)
Giải thích: tường thuật câu đề xuất, gợi ý: S + suggested + that + S + (should) + V nguyên thể
3. She told Sam not to bring his mobile phone to class.
(Cô ấy bảo Sam không được mang điện thoại di động của cậu ấy đến lớp.)
Giải thích: tường thuật câu mệnh lệnh: S + told + O + (not) + to V nguyên thể
4. Mum asked us to help her tidy the room.
(Mẹ nhờ chúng tôi giúp mẹ dọn phòng.)
Giải thích: tường thuật câu yêu cầu: S + asked + O + (not) + to V nguyên thể
5. The judge told the prisoner to stand up.
(Thẩm phán bảo tù nhân đứng dậy.)
Giải thích: tường thuật câu mệnh lệnh: S + told + O + (not) + to V nguyên thể
6. Dad offered to drive me to the cinema.
(Bố đề nghị chở tôi đi xem phim.)
Giải thích: tường thuật câu đề nghị: S + offered + to V nguyên thể
(Trả lời bởi datcoder)
Rewrite the sentences in reported speech.
1. ‘Help me with my homework, please,’ Sally asked me.
2. ‘Why don’t we watch a film tonight?’ Steve suggested.
3. ‘Wait outside,’ the police officer told us.
4. ‘I can make dinner this evening,’ Mary said.
5. ‘Don’t make noise,’ the teacher told her students.
6. ‘Please don’t give us homework,’ we asked the teacher.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Sally asked me to help her with her homework.
(Sally nhờ tôi giúp cô ấy làm bài tập về nhà.)
Giải thích: tường thuật câu yêu cầu: S + asked + O + (not) + to V nguyên thể
Đổi: “me” => “her”, “my” => “her”
2. Steve suggested that we (should) watch a film that night.
(Steve gợi ý rằng chúng tôi nên xem một bộ phim tối hôm đó.)
Giải thích: tường thuật câu đề xuất, gợi ý: S + suggested + that + S + (should) + V nguyên thể
Đổi: “tonight” => “that night”
3. The police officer told us to wait outside.
(Viên cảnh sát bảo chúng tôi đợi bên ngoài.)
Giải thích: tường thuật câu mệnh lệnh: S + told + O + (not) + to V nguyên thể
4. Mary said that she could make dinner that evening.
(Mary nói rằng cô ấy có thể nấu bữa tối vào tối hôm đó.)
Giải thích: tường thuật câu đơn: S + said + that + S + V (lùi thì)
Đổi: “can” => “could”, “I” => “she”, “this” => “that”
5. The teacher told her students not to make noise.
(Giáo viên dặn học sinh không được làm ồn.)
Giải thích: tường thuật câu mệnh lệnh: S + told + O + (not) + to V nguyên thể
6. We asked the teacher not to give us homework.
(Chúng tôi đã yêu cầu giáo viên không giao bài tập về nhà cho chúng tôi.)
Giải thích: tường thuật câu yêu cầu: S + asked + O + (not) + to V nguyên thể
(Trả lời bởi datcoder)
Write five questions, requests or offers. Then work in pairs and report your partner’s questions.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. ‘What do you want for lunch?’ Hoa asked me.
Hoa asked me what I wanted for lunch.
2. ‘Please help me with this project,’ Hoa asked me.
Hoa asked me to help her with her project.
3. ‘How do you go to school?’ Hoa asked me.
Hoa asked me how I went to school.
4. ‘Do you like reading books?’ Hoa asked me.
Hoa asked me if I liked reading books.
5. ‘Why don’t we go to the zoo next Sunday?’ Hoa suggested.
Hoa suggested that we (should) go to the zoo the following Sunday.
Tạm dịch:
1. ‘Bữa trưa bạn muốn ăn gì?’ Hoa hỏi tôi.
Hoa hỏi tôi muốn ăn gì vào bữa trưa.
2. ‘Xin hãy giúp tôi thực hiện dự án này’, Hoa hỏi tôi.
Hoa nhờ tôi giúp cô ấy thực hiện dự án.
3. ‘Bạn đi học bằng cách nào?’ Hoa hỏi tôi.
Hoa hỏi tôi đi học bằng cách nào.
4. ‘Bạn có thích đọc sách không?’ Hoa hỏi tôi.
Hoa hỏi tôi liệu tôi có thích đọc sách không.
5. ‘Tại sao chúng ta không đi sở thú vào Chủ nhật tới nhỉ?’ Hoa gợi ý.
Hoa gợi ý rằng chúng tôi (nên) đi sở thú vào Chủ nhật tuần sau.
(Trả lời bởi datcoder)