Language focus: Reported questions – Reported requests

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Choose the correct words.

When I got home, my mum asked me …

1. why I am / was late.

2. where I was / had been.

3. if I have / had seen a good film.

4. whether I am / was hungry.

5. what I am / was doing the next day.

6. if I have / had done my homework.

datcoder
23 tháng 10 lúc 18:27

1. why I was late. (tại sao tôi về muộn.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”

2. where I had been. (tôi đã ở đâu.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)

Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2

3. if I had seen a good film. (liệu tôi đã xem một bộ phim hay không.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2

4. whether I was hungry. (liệu tôi có đói không.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”

5. what I was doing the next day. (tôi sẽ làm gì vào ngày hôm sau.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

6. if I had done my homework. (liệu tôi đã làm xong bài tập về nhà chưa.)

Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2