1. why I was late. (tại sao tôi về muộn.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”
2. where I had been. (tôi đã ở đâu.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
3. if I had seen a good film. (liệu tôi đã xem một bộ phim hay không.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
4. whether I was hungry. (liệu tôi có đói không.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, câu dùng động từ “be” ở quá khứ là “was”
5. what I was doing the next day. (tôi sẽ làm gì vào ngày hôm sau.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S + V (lùi thì)
Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing
6. if I had done my homework. (liệu tôi đã làm xong bài tập về nhà chưa.)
Giải thích: câu tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2