Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
3 coin

 

Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

Câu 1: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.

C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.         

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết.

D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết.

Câu 3: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 4: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.     B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.

C. Nền sản xuất hàng hóa.                 D. Mọi nền sản xuất.

Câu 5: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa. B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 6: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A. Giá trị trao đổi. B. Giá trị hàng hóa. C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. D. Thời gian lao động cá biệt.

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

A. Cung-cầu, cạnh tranh.                   B. Nhu cầu của người tiêu dung.

C. Khả năng của người sản xuất.       D. Số lượng hàng hóa trên thị trường.

Câu 8: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá cả thị trường.                          B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.

C. Nhu cầu của người tiêu dung.       D. Nhu cầu của người sản xuất.

Câu 9: Quy luật giá trị có mấy tác động?

A. Hai.      B. Ba.         C. Bốn.      D. Năm.

Câu 10: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.  B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.

C. Người sản xuất ngày càng giàu có.   D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng.

Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa.

B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.

D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.

Câu 12: Giá cả hnagf hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.

B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.

C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.

D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.

Câu 13: Điều tiết sản xuất là

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác.

B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác.

C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.

D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.

Câu 14:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển.    B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ.

C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào.

Câu 15: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.           B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.  D. Tạo năng suất lao động cao hơn.

Câu 16: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?

A. Anh A.      B. Anh B.        C. Anh C.       D. Anh A và anh B.

Khách