A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12: ROBOTS

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them.

Nối những động từ ở cột A với những từ hoặc cụm từ ở cột B. Sau đó nghe bài, kiểm tra và đọc lại chúng.

 

@1807100@

Hướng dẫn:

1 - c

2 - a

3 - b

4 - e

5 - d

1 - c   understand our feeling: hiểu được cảm giác của chúng ta

2 - a   pick fruit: hái quả

3 - b   do the washing: giặt quần áo

4 - e   water plants: tưới cây

5 - d   work as a guard: làm bảo vệ

2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can't do now.

Làm việc nhóm. Nói với bạn cùng học về những hoạt động ở phần 1 mà bạn có thể làm hoặc không thể làm ở hiện tại.

Example:

I can pick fruit but I can't understand your feelings. (Mình có thể hái quả nhưng mình không thể nào hiểu được những cảm giác của bạn.)

3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can't do. Ask and answer questions.

Làm việc theo cặp. Đọc những thông tin về những gì V10, một con rô-bốt, có thể làm hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời những câu sau.

Skills of V10 

(Những kỹ năng của V10)

Can 

(Có thể làm)

Can't 

(Không thể làm)

repair a broken machine (sửa máy hỏng)

 

do the washing (giặt quần áo)

 

work as a guard (làm bảo vệ)

 

read our moods (đọc tâm trạng của chúng ta)

 

water plants (tưới cây)

 

understand what we say (hiểu những gì chúng ta nói)

 

Example:

A: Can V10 do the washing? (V10 có thể làm việc giặt giũ được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

Pronunciation

Falling tone in statements

Xuống dọng trong các câu trần thuật

4. Listen and repeat the following sentences.

Nghe và đọc lại những câu sau.

 

1. I often water plants after school. (Mình thường tưới câu sau giờ học ở trường.)

2. Shifa can do many things like humans. (Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.)

3. My dad makes delicious meals at weekends. (Cha mình làm nhiều món ngon vào cuối tuần.)

4. WB2 is the strongest of all the robots. (WB2 là con rô-bốt khỏe nhất trong tất cả.)

5. H8 is a home robot. (H8 là một con rô-bốt giúp việc nhà.)

  Remember!  

Our voice often goes down at the end of a statement.

(Giọng chúng ta thường hạ xuống ở cuối câu trần thuật.)

 Example: We go to school every morning.

5. Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. 

Luyện nói những câu trong đoạn văn sau. Sau đó nghe và đọc lại.

 

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework. It can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

(Người máy của mình là Jimba. Đó là một chú rô-bốt tại gia. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà. Nó cũng có thể tưới cây và hái quả. Nó còn có thể hoạt động như một người bảo vệ. Mình yêu người máy của mình rất nhiều.)