8B. Grammar

Work in pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the text (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1973: The first mobile phone call was made by Martin Cooper.

(Cuộc gọi điện thoại đầu tiên được thực hiện bởi ông Martin Cooper.)

1986: Voicemail was added to phones.

(Thư thoại được thêm vào điện thoại.)

1992: The first text message was sent.

(Tin nhắn đầu tiên được gửi đi.)

1997: The camera phone was invented by Philippe Kahn.

(Chiếc điện thoại có máy ảnh được phát minh bới ông Philippe Kahn.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Learn this (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

LEARN THIS! The present and past passive

(Câu bị động ở thì hiện tại và quá khứ)

a. The passive is formed with the correct form of the verb (1) be and the past participle.

(Câu bị động được cấu thành từ dạng đúng của động từ tobe và phân từ quá khứ.)

b. We use the (2) present simple of be for the present passive and the (3) past simple of be for the past passive.

(Ta dùng tobe dạng hiện tại đơn khi bị động ở hiện tại và tobe dạng quá khứ đơn khi bị động ở quá khứ.)

c. If we want to say who perforrned the action, we use (4) by + their name.

(Nếu muốn nói ai thực hiện hành động, ta dùng by + tên (bởi ai).)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Find (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Nearly a billion mobile phones are sold ... (a)

The first mobile phone call was made ...

The call was answered ...

The first mobiles were powered ... (a)

Voicemail was added ...

Internet access was not added ... (b)

The first text message was sent ...

It was not typed ... (b)

The camera phone was invented ...

Photos of his newborn daughter were shared ... (a)

In the UK, a mobile phone is stolen ...

What are mobile phones used for the most? (c)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the Look (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Complete the question (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Work in pairs (SGK Friends Plus)