Bài 2. Tìm m để mỗi hàm số sau đây đồng biến hoặc nghịch biến
a) y=(m-1)x+2
b) y= -m2x+1
c) y=(1-3m)x+2m
a/ cho hàm số: y=(-3m - 2)x2. Tìm m để hàm số nghịch biến khi x < 0
b/ cho hàm số: y=(m2 - 2m + 3)x2. Xác định tính biến thiên của hàm số
c/ cho hàm số: y=(2m + 3)x2. Tìm m để hàm số đồng biến khi x>0
a.
Hàm số nghịch biến khi \(x< 0\Rightarrow-3m-2>0\Rightarrow m< -\dfrac{2}{3}\)
b.
Do \(a=m^2-2m+3=\left(m-1\right)^2+2>0;\forall m\)
\(\Rightarrow\) Hàm đồng biến khi \(x>0\) và nghịch biến khi \(x< 0\)
c.
Hàm đồng biến khi \(x>0\Rightarrow2m+3>0\)
\(\Rightarrow m>-\dfrac{3}{2}\)
Bài 1 : Định m để hàm số
1. Y=2x^3-3(2m+1)x^2 + 6m(m+1) Đồng biến trên khoảng (2; dương vô cùng)
2. Y= x^3+ (m-1)x^2 -(2m^2 +3m+2)x Nghịch biến trên (2; dvc)
tìm m đễ hàm số sau đồng biến hoặc nghịch biến
(d) : y = (1 - 3m)x +2m
k biết cách trình bày giúp mình m cảm ơn a
Để hàm số trên là hàm số đồng biến khi \(1-3m>0\Leftrightarrow m< \frac{1}{3}\)
Để hàm số trên là hàm số nghịch biến khi \(1-3m< 0\Leftrightarrow m>\frac{1}{3}\)
Bài 3: Cho hàm số: y = \(\left(m^2-4\right)\).x + 3m - 1 (m \(\ne\) \(\pm\) 2)
a) Tìm m để hàm số đồng biến
b) Tìm m để hàm số nghịch biến
1. tìm m để hàm số sau đồng biến
a) y=5x+m
b) y=(-m+3)x+4
2. tìm m để hàm số sau nghich biến
y=7-4mx
Bài 1:
a. Để hàm số đồng biến thì $5>0$ (luôn đúng với mọi $m\in\mathbb{R}$
Vậy hàm số đồng biến với mọi $m\in\mathbb{R}$
b. Để hàm số đồng biến thì:
$-m+3>0\Leftrightarrow m< 3$
2.
Để hàm số trên nghịch biến thì $-4m< 0$
$\Leftrightarrow m>0$
Bài 1:
a: Để hàm số đồng biến thì \(m\in R\)
b: Để hàm số đồng biến thì -m+3>0
hay m<3
Tìm các giá trị của m để hàm số y = x - m 2 x - 3 m + 2 đồng biến trên khoảng - ∞ ; 1 .
A. m ∈ - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
B. m ∈ - ∞ ; 1
C. m ∈ 1 ; 2
D. m ∈ 2 ; + ∞
Bài 3: Cho hàm số: y = \(\left(m^2-4\right)\).x + 3m - 1 (m \(\ne\) \(\pm\) 2)
a) Tìm m để hàm số đồng biến
b) Tìm m để hàm số nghịch biến
a: Để hàm số đồng biến trên R thì \(m^2-4>0\)
=>\(m^2>4\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}m>2\\m< -2\end{matrix}\right.\)
b: Để hàm số nghịch biến trên R thì \(m^2-4< 0\)
=>\(m^2< 4\)
=>-2<m<2
a) Hàm số y = (3m - 1)x + 2 với m ≠≠ 1313
Vậy m > 1313 nghịch biến
⇔ 3m - 1 < 0
⇔ 3m < 1
⇔ m < 1313 thì hàm số y = (3m - 1)x + 2 nghịch biến
c) Đồ thị hàm số y = (3m - 1)x + 2 với m ≠≠ 1313)
⇔ 3 = 6m - 2 + 2
⇔ 3 = 6m
⇔ m = 1212 thì đồ thị hàm số y = (3m - 1)x + 2 đi qua điểm A(2; 3)
a) Hàm số đồng biến khi:
m² - 4 > 0
⇔ m² > 4
⇔ m < -2 hoặc m > 2
Vậy m < -2; m > 2 thì hàm số đồng biến
b) Hàm số nghịch biến khi:
m² - 4 < 0
⇔ m² < 4
⇔ -2 < m < 2
Vậy -2 < m < 2 thì hàm số nghịch biến
Bài 3: Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên R.
a) y = (1 - 2m).x b) y = (m - 1). m +3 c) y = \(\dfrac{\left(5-m\right)}{m}\).x + 2
a: Để hàm số nghịch biến thì 1-2m<0
hay \(m>\dfrac{1}{2}\)
b: Để hàm số nghịch biến thì m-1<0
hay m<1
c: Để hàm số nghịch biến thì \(\dfrac{m-5}{m}>0\)
hay \(\left[{}\begin{matrix}m>5\\m< 0\end{matrix}\right.\)
Bài 1 : Cho hàm số bậc nhất y=(2m-1)x +3m
a. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b. Tìm m để đô thị hàm số song song với đường thẳng y = x-1
c. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của 2 đường thẳng sau : y= 3x+2-4
d. Tìm m để đô thị hàm số cắt đường thẳng y= 2x+1 tại điểm có hoành độ là -4
e. Tìm m để đô thị hàm số cắt đường thẳng y=3x-5 tại điểm có tung độ là 2