Trần Thị Như Quỳnh 6/4
Xem chi tiết
︵✰Ah
8 tháng 2 2022 lúc 14:39

How - Manner

Why - Reason 

How many - Number 

How often - Repetition

Bình luận (0)
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2022 lúc 14:40

Manner

Reason

Number

Repetition

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 2 2022 lúc 14:40

How - Manner
Why - Reason
How many - Number
How often - Repetition 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 1 lúc 22:59

1 – d

2 – a

3 – b

4 – c

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:42

1 – c. weaving: dệt

2 – a. folk dance: nhảy múa dân gian

3 – e. open fire: bếp lửa

4 – b. fishing: đánh cá

5 – d. minority group: dân tộc thiểu số

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 22:37

1 – e. 
2 – d.
​3 – c. 
4 – a. 
5 – b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:13

1 – e. dogsled: xe trượt tuyết do chó kéo

2 – d. making crafts: làm đồ thủ công

3 – c. native art: tranh vẽ của người bản địa

4 – a. weaving: dệt vải

5 – b. tribal dance: vũ điệu của bộ tộc ít người

Bình luận (0)
Đỗ tú anh
Xem chi tiết
Lê Thu Trang
15 tháng 9 2017 lúc 20:27

/s/ : k, p, t, gh

Eg : chalks, lamps, gets ...

/iz/ : ch, s, x, sh, ge, ce

Eg : watches, buses, washes , oranges, dances ...

/z/ : các từ có chữ cuối từ còn lại

Bình luận (0)
Trần Thị Như Quỳnh 6/4
Xem chi tiết
︵✰Ah
8 tháng 2 2022 lúc 14:23

Who - Person 

What - Thing 

Where - Place

When - Time

Bình luận (4)
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
8 tháng 2 2022 lúc 14:24

who = person

what = thing

where = place

when = time

Bình luận (0)
Đỗ Tuệ Lâm
8 tháng 2 2022 lúc 14:24

Time:when

Thing:what

Person: Who

Place: Where

 

 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 1:20

1. telescope
2. UFO
3. Rocket
4. Galaxy
5. Crater

Bình luận (0)
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 1:20

1.telescope
2.UFO
3.Rocket
4.Galaxy
5.Crater

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1. d

2. a

3. b

4. e

5. c

Bình luận (0)
Người Già
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1.d
2.a
3.b
4.e
​5.c

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
22 tháng 11 2023 lúc 22:13

*Nghĩa của từ vựng

armchair: ghế bành

basin: cái thau

blinds: cái rèm

bucket: cái xô

bunk bed: giường tầng

carpet: thảm

chandelier: đèn treo

cot: cũi

curtains: rèm cửa

desk: bàn làm việc

lamp: đèn

dishwasher: máy rửa chén

doormat: thảm chùi chân

duvet: chăn bông

fireplace: lò sưởi

freezer: tủ đông

fridge: tủ lạnh

hairdryer: máy sấy tóc

kettle: ấm đun nước

mattress: nệm

pillow: gối

radiator: bộ tản nhiệt

rug: tấm thảm

sink: bồn rửa

sofa: ghế sô pha

shutters: cửa chớp

stool: ghế đẩu

toaster: máy nướng bánh mì

tumble dryer: máy sấy quần áo

wall light: đèn tường

wardrobe: tủ quần áo

washing machine: máy giặt

Lời giải chi tiết:
loading...

Bình luận (0)
Thuỳ Dương
Xem chi tiết