Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:48

1. I met a boy whose brother is in my class.

(Tôi đã gặp cậu bé, anh trai của cậu ấy học lớp tôi.)

2. He's the man who/ that I saw on the train.

(Anh ta là người mà tôi đã gặp trên tàu.)

3. Is that the dictionary which/ that you bought yesterday?

(Đây có phải cuốn từ điển mà bạn mua hôm qua không?)

4. Show me the computer which/ that you got for your birthday. 

(Cho tôi xem cái máy tính mà bạn nhận được vào dịp sinh nhật ấy.)

5. Is that the cafe where you worked last summer? 

(Đó có phải quán cafe nơi mà bạn làm việc mùa hè năm ngoái?)

6. New Year's Day is the day which/ that comes after New Year's Eve. 

(Ngày Tết là ngày sau đêm giao thừa.)

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 2 2023 lúc 21:14

1, hiking, climbing

2, swimming

3, playing soccer

4, joggin

5, yoga

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 11:05

- Dollar: America, Australia, New Zealand, Singapore, Canada, …

(Đô la: Mỹ, Úc, New Zealand, Singapore, Canada, …)

- Euro: French, Italia, Spain, Germany, Belgium, …

(Euro: Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Đức, Bỉ, ...)

- Peso: Argentina, Cuba, Chile, Mexico,...

(Peso: Argentina, Cuba, Chile, Mexico, ...)

- Pound: England

(Bảng Anh: Anh)

- Yuan: China

(Nhân dân tệ: Trung Quốc)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:16

- gloves: wool, leather (găng tay: len, da)

- handbags: synthetic, leather (túi xách: sợi tổng hợp, da)

- jeans: cotton (quần bò: bông)

- pants: synthetic, cotton (quần: sợi tổng hợp, bông)

- shirts: silk, cotton (áo sơ mi: lụa, bông)

- shoes: leather (giầy: da)

- socks: cotton, wool (tất (vớ): bông, len)

- ties: synthetic, silk (cà vạt: sợi tổng hợp, lụa)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:58

I do these things 

(Tôi làm những việc này)

I don't do these things 

(Tôi không làm những việc này)

- I revise before an exam.

(Tôi ôn tập trước kỳ thi.)

I check words in a a dictionary or a wordlist.

(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ.)

- I repeat a new word if I want to learn it.

(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó.)

- I usually concentrate when I do my homework.

(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà.)

I don't listen to English when I'm out of school.

(Tôi không nghe tiếng Anh khi ra khỏi trường.)

I don’t practise my pronunciation.

(Tôi không luyện phát âm.)

- I don’t ask questions when I don’t understand.

(Tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)

- I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.

(Tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 14:56

A: How do you feel when you have an exam in ten minutes?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn có bài kiểm tra trong 10 phút nữa ?)

B: I feel really anxious and frightened.

(Tôi cảm thấy lo lắng và hoảng sợ.)

A: How do you feel when your exam finishes?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bài kiểm tra kết thúc?)

B: I feel a bit relieved but very confused.

(Tôi cảm thấy thanh thản nhưng lại rất bối rối.)

A: How do you feel when you see a large spider in your bedroom?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn thấy một con nhện lớn trong phòng ngủ?)

B: I feel a bit frightened and shocked.

(Tôi cảm thấy có chút sợ hãi và hốt hoảng.)

A: How do you feel when friends or family members are arguing?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn bè hoặc người thân cãi nhau?)

B: I feel very anxious and cross.

(Tôi cảm thấy rất lo lắng và bực bội.)

A: How do you feel when you arrive at a party?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn đến một bữa tiệc?)

B: I feel extremely excited.

(Tôi cảm thấy cực kỳ phấn khích.)

A: How do you feel when you can't sleep?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn không thể ngủ được?)

B: I feel extremely tired.

(Tôi cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 20:14

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

Lê Thị Ngọc
16 tháng 10 2023 lúc 20:32

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:39

I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced. 

(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)

Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
27 tháng 12 2020 lúc 18:01

Câu 1: 

am; a; at; ai; aj

Câu 2: 

Mỗi chữ dùng nhiều nhất một lần có thể tạo ra vô số cái tên trong Pascal

Buddy
Xem chi tiết
9323
2 tháng 2 2023 lúc 17:27

1. No, I don't.

 

2. Yes, I do. I raises money and clothes.

 

3. I play volleyball in my free time.

  Yes, they are. They also therapeutic.

nguyễn minh lâm
2 tháng 2 2023 lúc 15:52

1, no , my parents are factories

2, yes , I donate clothes to poor people 

3, I play badminton with my father . yes , It is good for my health