What are the rules for forming a) short and long comparative adjectives and b) short and long superlative adjectives? (Các quy tắc để hình thành a) tính từ so sánh hơn ngắn và dài, và b) tính từ so sánh nhất ngắn và dài là gì?)
III. Write the comparative and superlative forms of the adjectives. (Cho dạng đúng của từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất)
Adjective | Comparative | Superlative |
1. cheap 2. expensive 3. young 4. happy 5. big 6. busy 7. intelligent 8. beautiful 9. bad 10. far
11. new 12. dangerous 13. thin 14. good 15. old 16. fat 17. hot 18. cold 19. clever 20. narrow 21. little 22. few 23. much | Cheaper than More expensive than _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ | The cheapest The most expensive _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ |
giúp mik với ạ
3. Younger than - The youngest
4. Happier than - The happiest
5. Bigger than - The biggest
6. Busier than - The busiest
7. More intelligent than - The most intelligent
8. More beautiful than - The most beautiful
9. Worse than - The worst
10. Farther/Further than - The farthest/furthest
11. Newer than - The newest
12. More dangerous than - The most dangerous
13. Thinner than - The thinnest
14. Better than - The best
15. Older than - The oldest
16. Fatter than - The fattest
17. Hotter than - The hottest
18. Colder than - The coldest
19. Cleverer than - The cleverest
20. Narrower than - The narrowest
21. Littler than (Smaller than) - The littlest (The smallest)
22. Fewer than - The fewest
23. More than - The most
b. Fill in the blanks using the comparative or superlative form of the adjectives.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.)
1. They built the castle in 1789, the library in 1890, and the university in 1910.
(Họ xây dựng lâu đài vào năm 1789, thư viện vào năm 1890 và trường đại học vào năm 1910.)
The university is (new) _____________ of all.
2. The jeans cost 30 dollars, but the dress costs 50 dollars.
(Chiếc quần jean có giá 30 đô la, nhưng chiếc váy có giá 50 đô la.)
The jeans are ______________ (expensive) than the dress.
3. Ngoc doesn't have to work on Saturdays, but her sister has to work on the weekends.
(Ngọc không phải làm việc vào ngày thứ Bảy, nhưng chị gái của cô ấy phải làm việc vào cuối tuần.)
Ngoc's sister is (busy) _________________ than her.
1. The university is the newest of all.
(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)
Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.
2. The jeans are less expensive than the dress.
(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive
3. Ngoc's sister is busier than her.
(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier
III. Write the comparative and superlative form of the adjectives in brackets.
(dùng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ trong ngoặc)
1. That apartment block is _________________(ugly) one I’ve ever seen.
2. It is _________________(enjoyable) to read the story than to see the film.
3. Which is _________________(high), Mount Everest or K2? - Mount Everest.
4. Antarctica is one of _________________(cold) places on earth.
5. Buying things from plastic is _______________(bad) than buying things fromrecycled paper.
6. At present, Son Doong Cave is _________________(famous) cave in QuangBinh province.
7. This flat is nicer, but it’s _________________(far) from the city center than the other one.
8. The boat trip was _________________ (good) experience of my life.
the ugliest
more enjoyable
higher
the coldest
worse
the most
further
the best
1. That apartment block is _____the ugliest____________(ugly) one I’ve ever seen.
2. It is _________more enjoytable________(enjoyable) to read the story than to see the film.
3. Which is _____higher____________(high), Mount Everest or K2? - Mount Everest.
4. Antarctica is one of _____the coldest____________(cold) places on earth.
5. Buying things from plastic is ________worse_______(bad) than buying things fromrecycled paper.
6. At present, Son Doong Cave is _______the most famous__________(famous) cave in QuangBinh province.
7. This flat is nicer, but it’s _________further________(far) from the city center than the other one.
8. The boat trip was ______better___________ (good) experience of my life
2. Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text.
(Hoàn thành bảng với dạng so sánh hơn của tính từ từ phần 1 của bài khóa.)
Short adjective | Comparative | Rule |
small | (1) | + -er |
large | (2) | + -r |
early | (3) | -y --> -ier |
big | (4) | double consonant + -er |
Long adjective | Comparative | Rule |
powerful | (5) | more + adjective |
Irregular adjective | Comparative |
|
far | (6) | (no rules) |
good | better | |
bad | worse |
Short adjective | Comparative | Rule |
small | (1)smaller | + -er |
large | (2) larger | + -r |
early | (3) earlier | -y -->-ier |
big | (4) bigger | double consonant + -er |
Long adjective | Comparative | Rule |
powerful | (5) more powerful | more + adjective |
Irregular adjective | Comparative |
|
far | (6) further / farther | (no rules) |
good | better | |
bad | worse |
smaller
larger
earlier
bigger
more powerful
further
better
worse
6. Work in pair. Ask and answer questions beginning Which .. ? Use the comparative form of the adjectives.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which…? Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ.)
1. dangerous/ a blizzard/ a thunderstorm/?
Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm?
2. beautiful/ snowflake/ rainbow/?
3. holiday venue/ good /the mountains /the beach/?
4. city/ have/ many seasons/ Ha Noi/ Ho Chi Minh City/?
5. for you personally/ temperature/ bad/ -5°C/ 35°C/?
6. Ha Noi/ month/ hot/ June/ August?
1. Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm? - A blizzard is more dangerous.
(Cái nào nguy hiểm hơn, một trận bão tuyết hay một trận bão sấm? – Một trận bão tuyết nguy hiểm hơn.)
2. Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow? - A rainbow is more beautiful.
(Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng? – Cầu vồng đẹp hơn.)
3. Which holiday venue is better, the mountains or the beach? - The beach is better.
(Địa điểm du lịch nào tốt hơn, núi nay biển? – Biển tốt hơn.)
4. Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh CIty? - Ha Noi has more seasons.
(Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay TP.HCM? – Hà Nội có nhiều mùa hơn.)
5. Which temperature is worse for you personally, -5°C or 35°C? - -5°C is worse.
(Theo cậu thì nhiệt độ nào tệ hơn, âm 5 độ hay 35 độ? – Âm 5 độ tệ hơn.)
6. Which month in Ha Noi is hotter, June or August? - June is hotter.
(Tháng nào ở Hà Nội nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8? – Tháng 6 nóng hơn.)
1:
=>A thunderstorm
2:
Which is the most beautiful,a snowflake or a rainbow?
=>A rainbow
3: Which holiday venue is better, the mountains or the beach?
=>A beach
4: Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?
=>Ha Noi
5: For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?
=>-5
6:
In Ha Noi, which month is hotter, June or August?
=>August
1. Write the comparative form of the adjectives in the table.
(Viết các dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng.)
Short adjectives | Long adjectives | |||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant
| Adjective quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot
| Comparative quieter ……, …… ……, …… ……, …… ……, ……
| Adjective dangerous modern, expensive | Comparative more dangerous ……, …… |
Irregular | ||||
Adjective bad good far | Comparative worse ………… further/ farther |
1. Write the comparative form of the adjectives in the table.
(Viết các dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng.)
Short adjectives | Long adjectives | |||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant
| Adjective quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot
| Comparative quieter …cleaner, slower……… ……nicer, safer…… ……friendlier, prettier…… ……bigger, hotter……
| Adjective dangerous modern, expensive | Comparative more dangerous …more modern, more expensive… …… |
Irregular | ||||
Adjective bad good far | Comparative worse ……better…… further/ farther |
Exercise 1. Write the superlative form of the adjectives in the table.
(Viết dạng so sánh nhất của tính từ trong bảng.)
Short adjectives | |||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant | Adjective dull, weird, slow rare, safe ugly, pretty big, hot | Superlative the dullest …………… , .…………… …………… , .…………… …………… , .…………… …………… , .…………… | |
Long adjectives | |||
Adjective colourful common expensive | Superlative the most colourful …………… …………… | ||
Irregular | |||
Adjective bad good far | Superlative the worst …………… the furthest/ the farthest |
2. Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets.
(Hoàn thành bức thư điện tử với dạng so sánh của các tính từ và lượng từ trong ngoặc.)
Dear Aunt Polly,
I hope you're well. Jake seems (1) _____ (happy) at his new school. It's (2) _____ (small) and (3) _____ (friendly) than his old school. His grades are (4) _____ (good) than last year. He gets (5) _____ (a little) homework but the lessons at school are (6) _____ (difficult), he says. The only bad thing about his new school is that it's (7) _____ (far) from our house. At the moment
he cycles there, but he's planning to go by bus when the weather gets (8) _____ (cold) and (9) _____ (wet).
I'm working hard for my exams but I’m not enjoying it. It's always (10) _____ (bad) at the weekend because I want to go out!
Write soon,
Eva
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ............................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) ............................... one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .........................
5. Where does he work ? He works in ( large ) ............................ hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........................
Giúp mình với mn, cảm ơn mn nhiều <3
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ..........the most expensive..................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) .................better.............. one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .................the tallest........
5. Where does he work ? He works in ( large ) .................the largest........... hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........the fastest................
GOAL CHECK – Compare Clothes
(Kiểm tra mục tiêu – So sánh Quần áo)
In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:
(Hoạt động theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh hơn để so sánh quần áo:)
- you and your partner are wearing today.
(bạn và bạn bên cạnh đang mặc hôm nay.)
- your mother or father usually wears with what you usually wear.
(mẹ bạn hoặc bố của bạn thường mặc với quần áo bạn thường mặc.)
- you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
(bạn mặc hôm nay và quần áo bạn mặc hôm qua.)
- you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
(bạn mặc khi đi học hoặc đi làm và quần áo bạn mặc vào cuối tuần.)
A: Your shirt looks more beautiful than mine.
(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)
B: My mother wears trendier clothes.
(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)
A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.
(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)
B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.
(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)