Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:57

No, she isn’t

Her interests are music, sport and cooking

The words in the email have got capital letters: Boston, USA, Boston Celtics, English, Spanish

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:25

1. Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm? - A blizzard is more dangerous.

(Cái nào nguy hiểm hơn, một trận bão tuyết hay một trận bão sấm? – Một trận bão tuyết nguy hiểm hơn.)

2. Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow? - A rainbow is more beautiful.

(Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng? – Cầu vồng đẹp hơn.)

3. Which holiday venue is better, the mountains or the beach? - The beach is better.

(Địa điểm du lịch nào tốt hơn, núi nay biển? – Biển tốt hơn.)

4. Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh CIty? - Ha Noi has more seasons.

(Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay TP.HCM? – Hà Nội có nhiều mùa hơn.)

5. Which temperature is worse for you personally, -5°C or 35°C? - -5°C is worse.

(Theo cậu thì nhiệt độ nào tệ hơn, âm 5 độ hay 35 độ? – Âm 5 độ tệ hơn.)

6. Which month in Ha Noi is hotter, June or August? - June is hotter.

(Tháng nào ở Hà Nội nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8? – Tháng 6 nóng hơn.)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
8 tháng 2 2023 lúc 8:09

1:

=>A thunderstorm

2:

Which is the most beautiful,a snowflake or a rainbow?

=>A rainbow

3: Which holiday venue is better, the mountains or the beach?

=>A beach

4: Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?

=>Ha Noi

5: For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?

=>-5

6: 

In Ha Noi, which month is hotter, June or August?

=>August

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:45

1. Fish.

(Động vật nào không sống trên cạn? – Cá.)

2. Fish and reptiles.

(Động vật nào có vảy? – Cá và bò sát.)

3. Amphabians.

(Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ? – Động vật lưỡng cư.)

4. Mammals.

(Động vật nào cho con bú sữa? – Động vật có vú.)

5. Amphabians.

(Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên? – Động vật lưỡng cư.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:24

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:38
1. before               2. after            3. inseparable          

LEARN THIS! Separable and inseparable phrasal verbs

a Two-part phrasal verbs can be separable or inseparable. With separable phrasal verbs, the object can come before or after the particle (for, up, with, etc.).

We must work out the answer.

OR We must work the answer out.

b When the object is a pronoun (her, it, them, etc.) it can only come after/before the particle.

We must work it out.

c With inseparable phrasal verbs, the object always comes after/before the particle, even when it is a pronoun.

She looks after her dad. She looks after him.

d Three-part phrasal verbs are always 3 separable / inseparable.

We won't run out of energy. We won't run out of it.

(LEARN THIS! Các cụm động từ có thể tách rời và không thể tách rời

a Cụm động từ gồm hai phần có thể tách rời hoặc không thể tách rời. Với các cụm động từ có thể tách rời, tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ (for, up, with, v.v.).

Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

HOẶC Chúng ta phải tìm ra câu trả lời.

b Khi tân ngữ là đại từ (her, it, them, v.v.) nó chỉ có thể đứng trước tiểu từ.

Chúng ta phải giải quyết nó.

c Với cụm động từ không thể tách rời, tân ngữ luôn đứng thứ sau tiểu từ, ngay cả khi nó là đại từ.

Cô chăm sóc cha mình. Cô chăm sóc ông ấy.

d Cụm động từ ba phần luôn không thể tách rời.

Chúng tôi sẽ không cạn kiệt năng lượng. Chúng tôi sẽ không hết nó.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:38

Các cụm động từ trong bài:

- come up with: đưa ra

- end up in: kết thúc

- break up: chia nhỏ

- clean up: dọn dẹp

- throw away: ném đi

- run ot of: cạn kiệt

- work out: thực hiện

Các cụm động từ không thể tách rời: come up with, end up in, run out of

=> tân ngữ đứng sau tiểu từ và chủ yếu là cụm động từ có ba phần

Các cụm động từ có thể tách rời: throw away, break up, clean up, work out

=> tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ

Buddy
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:53

- look up: to look for information in a dictionary or reference book, or by using a computer: tra cứu

- look up to: to admire or respect somebody: ngưỡng mộ

- get away: to have a holiday: đi nghỉ dưỡng

- get away with: to steal something and escape with it: bỏ trốn

- make up: to invent a story, etc., especially in order to trick or entertain somebody: dựng chuyện

- make up for: to do something that corrects a bad situation: bù đắp cho

- go back: to return to a place: quay lại

- go back on: to fail to keep a promise; to change your mind about something: thất hứa

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:39

1 stop doing something => give sth up (separable)

(ngưng làm gì đó => từ bỏ)

2 mention something => bring sth up (separable)

(đề cập đến cái gì đó=> đưa ra)

3 be similar to somebody (a parent or older relative) => take after sb (inseparable)

(tương tự như ai đó (cha mẹ hoặc người thân lớn tuổi hơn) => giống)

4 rely on somebody => count on sb (inseparable)

(dưa vào ai đó)

5 delay somebody => hold sb up (separable)

(hoãn ai đó => để ai đợi)

6 invite somebody to go on a date (e.g. to the cinema) => ask sb out (separable)

(mời ai đó đi hẹn hò (đi xem phim)) => mời ai đi đâu)

7 find something accidentally => come across sth (inseparable)

(tình cờ thấy cái gì đó => tình cờ gặp)

8 become something else => turn into sth (inseparable)

(trở thành cái gì khác => biến thành gì đó)

9 cancel something => call sth off (separable)

(hủy cái gì đó)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:57

loyal - synonym: faithful (từ đồng nghĩa: trung thành)

        - antonym: disloyal (từ trái nghĩa: không trung thành)