Hoàn thành bảng sau vào vở.
Hoàn thành bảng sau vào vở.
Tham khảo:
Vùng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Đồng bằng Bắc Bộ |
Dân cư | Dân số ít | Dân số đông |
Hoạt động sản xuất | Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn | Rau, lúa |
Một số nét văn hóa tiêu biểu | Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe | Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối.. |
Hoàn thành bảng mẫu sau vào vở:
Loại môi trường | Biện pháp bảo vệ |
Môi trường không khí | + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. + Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. + Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. |
Môi trường nước | + Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp. + Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường. + Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước,… |
Em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở:
Tham khảo
Nhóm đất | Giá trị sử dụng |
Đất feralit | - Trong nông nghiệp: đất Feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu; cây ăn quả,… - Trong lâm nghiệp: đất feralit thích hợp để phát triển rừng sản xuất và nhiều loại cây gỗ lớn,… |
Đất phù sa | - Trong nông nghiệp: phù sa là nhóm đất phù hợp để sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. - Trong thủy sản: + Đất phù sa ở các cửa sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản. + Vùng đất phèn, đất mặn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt thuỷ sản. + Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho nuôi trồng nhiều loại thuỷ sản nước lợ và nước mặn. |
Kẻ và hoàn thành bảng vào vở theo mẫu sau:
Các giai đoạn
Chỉ tiêu so sánh | Đường phân | Chu trình Krebs | Chuỗi chuyền electron |
Nơi diễn ra | Tế bào chất | Chất nền ti thể | Màng ngoài ti thể |
Nhu cầu O2 | Không cần O2 | Không cần O2 | Có sự tham gia O2 |
Nguyên liệu | Glucose, ATP, NAD+, ADP | Pyruvate, NAD+, FAD+, ADP | NADH, FADH2, ADP |
Sản phẩm | Pyruvate, NADH, ATP | NADH, FADH2, CO2, ATP | NAD+, FAD+, ATP |
Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở ghi bài.
Trên nương, mỗi người làm gì? Hoàn thành bảng sau vào vở
Người | Việc |
Cụ già | Nhặt cỏ đốt lá |
Người lớn | Đánh trâu ra cày |
Bà mẹ | Cúi lom khom tra ngô |
Trẻ em | Tìm ven suối bắc bếp thổi cơm |
Em bé | Ngủ trên lưng mẹ |
Quan sát các hình 1, 4, hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |