Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 21:48

- limited to an amount = restricted

(giới hạn ở một số lượng = hạn chế)

- exactly like a real thing = lifelike

(giống hệt như thật = sống động)

- a mixture of flour and water = dough

(hỗn hợp bột và nước = bột nhào)

- showing strong feeling of love = passionately

(thể hiện tình yêu mãnh liệt = say đắm)

- unbelievable = extraordinary

(không thể tin được = đặc biệt)

datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:46

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:29

loading...  

Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:32

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2017 lúc 18:07

Đáp án: C

Shell out (bỏ vỏ) = Peel something out (bóc cái gì đó ra)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:28

1 - c

2 - d

3 - b

4 - a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2018 lúc 3:01

Đáp án là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2017 lúc 10:10

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2019 lúc 4:54

Đáp án: D
Rather than= hơn là, instead of= thay vì, unless= nếu không thì, restricted= bị hạn chế, as well as= cũng như.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:08

1. A

2. A

3. C

4. B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2017 lúc 5:11

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

immutable (a): không thay đổi, bất biến

constantly (adv): [một cách] liên tục

alterable (a): có thể thay đổi

unchangeable (a): không thay đổi

everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn

=> immutable = unchangeable

Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ không bao giờ thay đổi.

Đáp án:C

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
10 tháng 9 2023 lúc 16:31

1-d

2-c

3-b

4-a