Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Time line
7 tháng 9 2023 lúc 9:07
1. Mark     2. Mai     3. Nam     

1. Mark

Managing money (Quản lý tiền bạc)

Thông tin: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

Nguyễn  Việt Dũng
7 tháng 9 2023 lúc 9:07

1. Mark
2. Mai
3. Nam

29.Trương Tiến Long
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 9 2021 lúc 14:22

/br/ : break, bracelet, breath, brave, brocoli, bring, brown, breath, brush

/pr/ : pretty, pride, proud, pray, prize, practice, print, april, appropriate

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 14:08

 

   Mark  

     Mai  

1. has some arguments over small things with family members.

    V

 

2. lives with grandparents who have traditional views.

 

     V

3. lives in a nuclear family.

    V

 

4. has parents who don't force their children to follow in their footsteps.

 

    V

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
16 tháng 2 2023 lúc 22:33

1b

2c

3d

4e

5a

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 20:23

1 – b: Nick, Khang và Phong đến Hội An.

2 – c: Nick, Khang và Phong quyết định đến nhà Tân Kỳ.

3 – d: Nick, Khang và Phong bị lạc.

4 – e: Phong hỏi cô gái cách đến nhà Tân Kỳ.

5 – a: Cô gái chỉ học đường đến nhà Tân Kỳ.

Phan Gia Huy
1 tháng 12 2023 lúc 8:46

b=>c=>d=>e=>a

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 11:40

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:35

1 - c: reduce our carbon footprint

(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)

2 - d: turn off devices when we're not using them

(tắt các thiết bị khi không sử dụng)

3 - e: plant more trees in our neighbourhood

(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)

4 - a: avoid using single - use products

(tránh các sản phẩm dùng một lần)

5 - b: stop littering

(ngừng xả rác)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 18:17

1. C

2. C

3. A

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:24

1. C

What are Tom and Lai talking about? Life of the Tay people.

(Tom và Lai đang nói về điều gì? Cuộc sống của người Tày.)

Thông tin:

Tom: Awesome. What is life in your village like?

(Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?)

Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.

(Nó rất là yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng mình. Làng mình sống rất gần gũi với thiên nhiên.)

2. C

A “stilthouse” always faces a field.

(Một ngôi nhà sàn luôn đối diện với cánh đồng.)

Thông tin: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.

(Có chứ, người ta gọi nó là nhà sàn. Nhà mình thì nhìn ra được ruộng bậc thang.)

3. A

Lai mentions folk dances of the Tay people.

(Lai nhắc đến điệu dân vũ của người Tày.)

Thông tin: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.

(Chắc chắn rồi. Tụi mình có nền văn hóa riêng. Cậu có thể thấy nó trong các điệu dân vũ, hay các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:22

Tham khảo

In Nam’s country

(Ở đất nước của Nam)

In Tom’s country

(Ở đất nước của Tom)

- Students greet teachers by their title.

(Học sinh chào giáo viên bằng chức danh)

- People eat breakfast (2) on the street.

(Mọi người ăn sáng trên đường.)

- People buy and sell food on the roadside.

(Mọi người mua và bán đồ ăn ở hai bên đường.)

- Students refer to their teachers as Mr, Mrs, or Miss

and their teachers' (1) surnames.

(Học sinh sẽ gọi giáo viên theo Mr, Mrs hoặc Mrs và họ của giáo viên.)

- People eat breakfast at home.

(Mọi người ăn sáng ở nhà.)

- People often buy food in a (3) store or restaurant.

(Mọi người thường mua đồ ăn trong cửa hàng và nhà hàng.)

Trần Phươnganh
Xem chi tiết
Trần Phươnganh
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 9 2023 lúc 20:10

1. knitting kit

2. leisure time

3. other people

4. hang out

5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len

Trang is looking for a knitting kit.

(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh

She likes doing DIY in her leisure time.

(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)

Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác

Tom loves spending his free time with other people.

(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)

Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.

(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi

Tom and his friends usually hang out together.

(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)

Thông tin: I usually hang out with my friends.

(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật

Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.

(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)

Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.

(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 22:52

1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday