Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
6 tháng 9 2023 lúc 14:44

1. Having won

2. having gone

3. Having watched

Ngân Nguyễn
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
11 tháng 5 2020 lúc 16:37

1. The Queen Elizabeth is the largest ship which has been buitl on the island . ( Rewrite the sentences , using an infinitive phrase)

=> The Queen Elizabeth is the largest ship to have been built on the island .

2. I could'n understand the woman . I taked to her on the phone . ( Combine the sentences , using prepoaition + whom or which)

=> I could'n understand the woman to whom I taked on the phone .

3.The wild ox which is kept at Nam Cat Tien National Park is of a special kind .( Rewrite the sentences, using a participle phrase)

=> The wild ox which kept at Nam Cat Tien National Park is of a special kind .

4. The young man lives in the corner . He rides an expensive motorbike . ( Join the sentences , using the ralative pronuon)

=> The young man who rides an expensive motorbike lives in the corner .

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
30 tháng 8 2023 lúc 17:29

1.seems a good solution

2.looks beautiful

3.am thinking of

Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:51

1. infrastructure

2. city dwellers

3. roof gardens

4. skyscraper

5. urban centers

Nguyễn Tuyết Phương
Xem chi tiết
Thầy Hoàng Anh
19 tháng 2 2021 lúc 13:52

Chào em, em tham khảo nhé!

1. I and Ba …….. in grade 6 at Nguyen Du School. ( studies / study / studys /is studying)

2.This is my mother………. is a teacher. (He / She / They /We)

3…………father is a doctor. (He / His /We /They)

4.Mrs. Lam washes………… face. ( her / his / my / their)

5.They live …………a small room ……..the second floor. ( on _ at / in_ at / in _ on /on_on)

6…………… is that? _ That’s Miss Thoa. ( What / Who / Where /How)

7.Our house …………. a big garden. ( have /has / are / is)

8………chairs are there in the living room?_ There are three. (How many /How old / What / How)

9. He is an …………….. (doctor/teacher/student/engineer)

10.Where is your school? It is ……….the hospital (between / near /next to/next )

11.What are ……….? ~ They are flowers. ( this /that /these / there)

12. There is a well in front ………… the house. (from/ to/ of / on )

13.We live ……….. a house near the sea. ( in / on / at / from )

14.…… the right of her house, there are beautiful flowers. ( In / At/From / To )

15.………... is his house? ~ It’s on Nguyen Trai Street. ( What /Where / When / How )

16.……….. is that? ~ It’s a rice paddy. ( What / Where / Who /. Which )

17.Minh lives in the city …… his father, mother and sister. (and / with/ . near / but )

18.The restaurant is ………… the drugstore. ( next / near to /opposite / behind of )

19.There are a lot of books in a ………… (factory / bookstore / stadium / bakery)

20.Minh’s father is an engineer. He works in a ………… ( drugstore/ restaurant / school / factory )

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

Khách vãng lai đã xóa
Minh Lệ
Xem chi tiết
mori
30 tháng 8 2023 lúc 21:11

1-leadership skills.

2-contribution

3-cultural exchange

4-current issues

Khôi Nguyễn
30 tháng 8 2023 lúc 21:11

1Communicating with people and managing teamwork well are important leadership skills.

2 ASEAN has made a major contribution to peace in the region.

3A cultural exchange is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.

4The aim of this meeting is to discuss current issues such as climate change and pollution.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:37

1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:13

1. The traditional craft of the villagers is making bamboo baskets.

(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)

2. We all joined in the tribal dances when we attended the local festival.

(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)

3. The gallery in the city centre has an excellent collection of native art.

(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)

4. Hoa is very keen on weaving. She loves to knit gloves after school.

(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)

5. The dogsled is still used as a means of transport in Alaska today.

(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 2:58

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

Đen Gaming
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 22:26

2. He likes to read the poems of John.

→………He likes to read John's poems……………………………………………………………………………….

3. The house of my mother-in-law is in the country.

→My brother-in-law's house is in the country. ……………………………………………………………………………………….

4. The coat of the boy was torn.

→…The boy's coat was torn. …………………………………………………………………………………….

5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.

→……Mr Dong's friend is Mr Van………………………………………………………………………………….

6. The desks of the pupils are always clean.

→………The pupils' desks are always clean. ……………………………………………………………………………….

7. The pens of my brother are green.

→………My brother's pens are green. ……………………………………………………………………………….

8. The caps of the boys are on the shelves.

→……………The boys' caps are on the shelves. ………………………………………………………………………….

Nguyễn Ngọc Bích
1 tháng 10 lúc 21:18

Bài 9 cơ mà

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2017 lúc 9:03

Đáp án B

Which: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đ quan hệ.

- Who: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chức năng chủ ngữ trong mệnh đ quan hệ

- Where: là trạng từ quan hệ thay thế cho từ/ cụm từ chỉ nơi chốn trong mệnh đ quan hệ

Câu ban đu: Linda lives in a house. The house is opposite my house. (Linda sống ở một ngôi nhà. Ngôi nhà đó đi diện nhà tôi.) => Linda lives in a house which is opposite my house. (Dùng đại quan hệ “which”)