Viết tập hợp A các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 5 < x < 30
Tính tổng M các phần tử trong tập hợp A
;Trong các số 2, 3 và 5 thì số nào là ước củ tổng M
a) Viết tập hợp M các x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 ≤ x ≤ 100
b) viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn: 90 ≤ x ≤ 100
c) Viết tập hợp M \(\cap\) N
a) \(M=\left\{90;93;96;99\right\}\)
b) \(N=\left\{90;95;100\right\}\)
c) \(90\)
a: M={90;93;96;99}
b: N={90;95;100}
c: 90
câu 4 a) viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 < hoặc bằng x < hoặc bằng 100
b) viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn : 90 < hoặc bằng x < hoặc bằng 100
c)
a: M={90;93;96;99}
b: N={90;95;100}
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
Bài 4 : a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 ≤≤x ≤≤100
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn : 90 ≤≤ x ≤≤ 100
c) Viết tập hợp : M ∩ N = ?
a) M={90;93;96;99}
b) N={90;95;100}
c) Gọi tập hợp giao của M và N là A
A={100}
1/ tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
a/ 4<x<5
2/cho tap hợp A{-1;2;-3;4;-5;6}
a/tập hợp A có mấy phần tử là số nguyên âm,mấy phần tử là số nguyên dương?
b/tìm tập hợp B các số đối của tập hợp A
c/ tập hợp A và B có bằng nhau ko? vì sao?
bài 1
a/ viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 . tập hợp A có bao nhiêu phần tử
b/ viết tập hợp B các số tự nhiên x thỏa mãn 2x=3
c/ viết tập hợp C các số tự nhiên x thỏa mãn x + 1 = 0
a) A\(\varepsilon\Phi\) Tập hợp A không có phàn tử nào
b) x\(\varepsilon\Phi\)
c) x\(\varepsilon\Phi\)
ai thấy đúng thì k nha
Bài 4 : a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 \(\le\)x \(\le\)100
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn : 90 \(\le\) x \(\le\) 100
c) Viết tập hợp : M \(\cap\) N = ?
Bài 4 : a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 ≤ x ≤ 100
Cách thứ nhất :
\(\Rightarrow M=\left\{x\in B\left(3\right);90\le x\le100\right\}\)
Cách thứ 2 :
\(\Rightarrow M=\left\{90;93;96;99\right\}\)
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn : 90 ≤ x ≤ 100
Cách thứ nhất :
\(\Rightarrow N=\left\{x\in B\left(5\right);90\le x\le100\right\}\)
Cách thứ 2 :
\(\Rightarrow N=\left\{90;95;100\right\}\)
c) Viết tập hợp : M ∩ N = ?
\(\Rightarrow A=\left\{90\right\}\)
a.
\(M=\left\{x⋮3;90\le x\le100\right\}\)
b.
\(N=\left\{x⋮5;90\le x\le100\right\}\)
c.
M ∩ N = \(\left\{x⋮15;90\le x\le100\right\}\)
1 viết các tập hợp sau theo cách chỉ ra tính chât đặc trưng các phần tử
A=[2;3;24;8;12;1;6;4]
B=[3;9;5;7;10;13;11;6]
2 Cho H là tập hợp gồm 3 số lẻ đầu tiên
K là tập hợp gồm 6 số tự nhiên đầu tiên
A)Viết tập hợp M gồm các phần tử thuộc K mà không thuộc H
B)Chứng minh rằng H là tập hợp con của tập hợp K
C) Viết tập hợp X cho H là tập hợp con của X là tập hợp con của K , hỏi tập hợp X có ít nhất mấy phần tử , nhiều nhất mấy phần tử, có bao nhiêu tập hợp X 4 phần tử thỏa mãn các điều kiện trên
giời ơi, dễ vậy mà cũng ko biết nữa hả Đặng Tiến Dũng
CHO TẬP HỢP A={XEN*/X+3< HOẶC =10} VÀ B={XEN/X+3>8 VÀ X<13}
a)VIẾT TẬP HỢP A VÀ B Ở DẠNG LIỆT KÊ PHẦN TỬ .
b)XÁC ĐỊNH SỐ PHẦN TỬ CỦA A VÀ B
c)VIẾT TẬP HỢP H SAO CHO A LÀ TẬP CON CỦA H VÀ H CÓ ÍT PHẦN TỬ NHẤT .
d)TÍNH TỔNG CÁC PHẦN TỬ TRONG CÁC TẬP HỢP A,B VÀ H.