Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ
1.Lũy thừa bậc n của a là gì.?
2.Nêu điều kiện để các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa có kết quả là số tự nhiên.
1 /
đó là an
2 /
cộng : mọi a và b
trừ : a\(\ge\)b
nhân : mọi a và b
chia : b\(\ne\)0 : a = bk , với k\(\in N\)
lũy thừa : mọi a và n trừ 00
lũy thừa bậc n của a là;a^n = a.a.a...a.a.a ( n thừa số) ( n # 0)
1) an
Mà thôi, người khác trả lời rồi
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) 12 . a không phải là biểu thức số.
b) Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Thứ tự thực hiện các phép tính là:
A.Công/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa C.Lũy thừa đến cộng/trừ đến nhân/chia
B.Lũy thừa đến công/trừ đến nhân/chia D.Nhân/chia đến cộng/trừ đến lũy thừa
Thứ tự thực hiện phép tính là:
A. Cộng/ trừ đến nhân/chia đến lũy thừa
A.Cộng/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa. :3
Thứ tự thực hiện các phép tính là:
A.Công/trừ đến nhân/chia đến lũy thừa C.Lũy thừa đến cộng/trừ đến nhân/chia
B.Lũy thừa đến công/trừ đến nhân/chia D.Nhân/chia đến cộng/trừ đến lũy thừa
các bạn chọn phương án đúng nhá (a,b.c.d)
Chả cái nào đúng cả. Thứ tự đúng là lũy thừa đến nhân/chia đến cộng/trừ
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa.
C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Câu 13. Thứtựthựchiệncácphéptínhđốivớibiểuthứckhôngcódấungoặclà
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Dùng 10 chữ số giống nhau với các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia ,lũy thừa và các dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị 2004
câu:1 tập hợp:cách ghi một tập hợp;số phần tử của tập hợp;tập hợp con;giao của hai tập hợp
câu 2 các phép tính cộng trừ,nhân,chia số tự nhiên;các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tinh