Đề xuất cách phân biệt 3 dung dịch bão hoà: CaCl2, SrCl2, BaCl2.
Để phân biệt hai dung dịch CaCl2 và BaCl2 nên dùng thuốc thử nào sau đây là tốt nhất ?
A. quỳ tím
B. dung dịch NH3
C. Na2CrO4
D. Na2CO3
Đáp án : C
Nếu dùng Na2CrO4 :
+) CaCl2 : tạo kết tủa CaCrO4 trắng
+) BaCl2 : tạo kết tủa BaCrO4 vàng
1) Chỉ dùng nước và dung dịch H2SO4 hãy phân biệt 5 chất bột sau: BaCl2, AgCl, CaCl2, K2CO3, CaCO3
2) Hãy phân biệt 3 chất bột sau bằng phương pháp hóa học: bột vàng, bột sắt, bột đồng
Cho biết độ tan của CaSO4 là 0,2 gam/100g nước ở nhiệt độ 200C và khối lượng riêng của dung dịch bão hoà CaSO4 ở 200C là D =1g/ml. Nếu trộn 50ml dung dịch CaCl2 0,012M với 150ml dung dịch Na2SO4 0,04M ( ở 200C) thì có kết tủa xuất hiện hay không ?
Ở \(200^{\circ}C\) :100 g nước + 0,2g CaSO4 --> 100,2g dd CaSO4
=> nCaSO4 = \(\dfrac{0,2}{136}=0,00147\) mol
=> Vdd CaSO4 = \(\dfrac{100,2}{1}=100,2\left(ml\right)=0,1002\left(lit\right)\)
=> CM dd CaSO4 = \(\dfrac{0,00147}{0,1002}=0,0146M\)
nCaCl2 = 0,012 . 0,05 = 0,0006 mol
nNa2SO4 = 0,04 . 0,15 = 0,006 mol
Pt: CaCl2 + Na2SO4 --> ..CaSO4 + 2NaCl
0,006 mol-> 0,006 mol-> 0,006 mol
=> CM dd CaSO4 = \(\dfrac{0,006}{0,05+0,15}=0,03M\)
=> 0,0146 < 0,03
Vậy xuất hiện kết tủa
Cho biết độ tan của CaSO4 là 0,2 gam/100g nước ở nhiệt độ 200C và khối lượng riêng của dung dịch bão hoà CaSO4 ở 200C là D =1g/ml. Nếu trộn 50ml dung dịch CaCl2 0,012M với 150ml dung dịch Na2SO4 0,04M ( ở 200C) thì có kết tủa xuất hiện hay không?
Ở \(200^{\circ}C\) :100 g nước + 0,2g CaSO4 --> 100,2g dd CaSO4
=> nCaSO4 = \(\dfrac{0,2}{136}=0,00147\) mol
=> Vdd CaSO4 = \(\dfrac{100,2}{1}=100,2\left(ml\right)=0,1002\left(lit\right)\)
=> CM dd CaSO4 = \(\dfrac{0,00147}{0,1002}=0,0146M\)
nCaCl2 = 0,012 . 0,05 = 0,0006 mol
nNa2SO4 = 0,04 . 0,15 = 0,006 mol
Pt: CaCl2 + Na2SO4 --> ..CaSO4 + 2NaCl
0,006 mol-> 0,006 mol-> 0,006 mol
=> CM dd CaSO4 = \(\dfrac{0,006}{0,05+0,15}=0,03M\)
=> 0,0146 < 0,03
Vậy xuất hiện kết tủa
Hoà tan 63,8 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 500 gam H2O thu được dung dịch A. Thêm 500 ml dung dịch Na2CO3 1,4M vào dung dịch A, sau phản ứng thu được 59,4 gam kết tủa và dung dịch B.
a. Trong dung dich B tồn tại những muối nào?
b. Tính nồng độ % của mỗi muối trong dung dịch A.
c. Thêm vào dung dịch B một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch C. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đã dùng và nồng độ % của muối trong dung dịch C. biết khối lượng riêng dung dịch Na2CO3 là 1,64 g/ml
Chỉ sử dụng thuốc thử là dung dịch phenolphthalein hãy đề xuất cách nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4, BaCl2.
tham khảo nha
https://olm.vn/hoi-dap/question/1145598.html
Trích mẫu thử các dung dịch vào các ống nghiệm, nhỏ một giọt phenolphtalein vào mỗi ống nghiệm.
+ Dung dịch chuyển màu hồng : NaOH.
+ Dung dịch không đổi màu : H2SO4, Na2SO4, BaCl2.
- Trích mẫu thử 3 dung dịch H2SO4, Na2SO4, BaCl2 cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt, nhỏ vào mỗi ống nghiệm một giọt phenolphtalein, sau đó cho vào mỗi ống nghiệm một giọt dung dịch NaOH.
+ Dung dịch chuyển màu hồng: Na2SO4, BaCl2.
+ Dung dịch không đổi màu : H2SO4.
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
- Trích mẫu thử 2 dung dịch Na2SO4, BaCl2 vào các ống nghiệm, sau đó cho tác dụng với dung dịch H2SO4.
+ Xuất hiện kết tủa trắng : BaCl2.
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
+ Không xẩy ra hiện tượng gì : Na2SO4.
~~~~~~~~~~~~~~~~~ặc* ~~~~~~~~`%6$#~~~~~`ko hiểu
c1 khi nhúng thuỳ tím vào dung dịch axit ,dung dịch bazơ thì sảy ra hiện tượng j
c2 phát biểu định nghĩa dung dịch bão hoà và dung dịch chưa bão hoà
c3 nêu sản phẩm thu được khi tiến hành điện phân nước sục khí SO2 vào nước
Câu 1 :
- Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
- Dung dịch bazo làm quỳ tím hóa xanh
Câu 2 :
– Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
– Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 3 : \(2H_2O\underrightarrow{^{^{dp}}}2H_2+O_2\)\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Câu 1 :
Cho vào dung dịch axit thì quỳ tím hóa đỏ
Cho vào dung dịch bazo thì quỳ tím hóa xanh
Câu 2 :
Dung dịch bão hòa là dung dịch không có khả năng hòa tan thêm chất tan
Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có khả năng hòa tan thêm chất tan
Câu 3 :
$2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
Phân biệt dung dịch C a H C O 3 2 với dung dịch C a C l 2 bằng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch N a 2 C O 3 .
C. Dung dịch N a 3 P O 4 .
D. Dung dịch NaCl.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.