so sánh 11^76 và 5^114
so sánh phân số
a)18/91 và 23/114 b) 5/16 và 4/11 c)-5/16 và -4/11 d) -23/40 và -20/42 e)-33/37 và 34/35
so sánh : -11/33 và 25/-76
\(\dfrac{11}{33}=\dfrac{11}{3.11}=\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{25}{76}< \dfrac{25}{75}=\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\dfrac{11}{33}>\dfrac{25}{76}\)
\(\Rightarrow-\dfrac{11}{33}< -\dfrac{25}{76}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-11}{33}< \dfrac{25}{-76}\)
So sánh các phân số sau
a)-18/91 và -23/114
b)-22/35 và -55/45
c)4/5 và 44/45
d)-5/7 và 11/137
1.Tính tổng:
\(S=1+114+9747+...+100.57^{99}\)
2.So sánh hai luỹ thừa cấp 5 sau:
\(20^{25^{50^{75^{90^{95}}}}} \)và \(19^{26^{49^{76^{91^{94}}}}}\)
so sánh các số hữu tỉ : x=-11/ 33 và y= 25/-76
so sánh : a, 1254 và 426 b,3117và 1714 c, 645 và 1110 d, 654 và 76 e, 24411 và 8013
a.125^4 và 42^6
125^4 =(5^3)^4
=5^12
42^6 =42^6 5^12<42^6 nên 125^4<42^6
b.31^17<17^14
c.64^5 và 11^10
64^5= (4^4)^5=4^20
11^10=11^10 4^20<11^10 nên 64^5<11^10
d.65^4 >76
e.244^11<80^13
Cách làm hơi khó hiểu, xin lỗi nha
so sánh các số hữu tỉ sau 1 cách hợp lí
127/-128 và -1245/1344
-11/33 và 25/-76
So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) \(\frac{{ - 2}}{3}\) và \(\frac{1}{{200}}\);
b) \(\frac{{139}}{{138}}\) và \(\frac{{1375}}{{1376}}\);
c) \(\frac{{ - 11}}{{33}}\) và \(\frac{{25}}{{ - 76}}\).
a) Ta có \(\frac{{ - 2}}{3} < 0\) và \(\frac{1}{{200}} > 0\) nên \(\frac{{ - 2}}{3}\)<\(\frac{1}{{200}}\).
b) Ta có: \(\frac{{139}}{{138}} > 1\) và \(\frac{{1375}}{{1376}} < 1\) nên \(\frac{{139}}{{138}}\) > \(\frac{{1375}}{{1376}}\).
c) Ta có: \(\frac{{ - 11}}{{33}} = \frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{25}}{{ - 76}} = \frac{{ - 25}}{{76}} > \frac{{ - 25}}{{75}} = \frac{{ - 1}}{3}\,\,\,\, \Rightarrow \frac{{25}}{{ - 76}} > \frac{{ - 11}}{33}\).
a: -2/3<0<1/200
b: 139/138>1
1375/1376<1
=>139/138>1375/1376
c: -11/33=-1/3=-25/75<-25/76
So sánh 276 và 528