2. d______ : the end of somebody's life
3. d____ to: giving time, attention, etc. to something
4. y______ : the period of time when a person is young
Find words and a phrase in 1 that have the following meanings.
1. a belief in your own ability to do things well |
|
2. confident and free to do things without help from other people |
|
3. things that you must do as part of your duty or job |
|
4. the activity of planning how to spend and save money |
|
1. a belief in your own ability to do things well (niềm tin vào khả năng làm tốt mọi việc của bản thân) | self-confidence (tự tin) |
2. confident and free to do things without help from other people (tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác) | independent (độc lập) |
3. things that you must do as part of your duty or job (những việc bạn phải làm như một phần nhiệm vụ hoặc công việc của mình) | responsibilities (trách nhiệm) |
4. the activity of planning how to spend and save money (hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền) | money-management (quản lý tiền bạc) |
Find words or phrases in 1 that have the following meanings.
1. all people who were born at about the same time | _________ |
2. a family that consists of a father, a mother, and children | __________ |
3. a family that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc. | __________ |
4. disagreements about things | __________ |
1. generation
2. nuclear family
3. extended family
4. argument
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
Match the words and phrase with their meanings.
1. native (adj) | a. a group of animals or plants that have similar characteristics |
2. tropical forest (np) | b. the protection of the natural environment |
3. species (n) | c. any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk |
4. conservation (n) | d. thick forest that grows in the hot parts of the world |
5. mammal (n) | e. existing naturally in a place |
1. Check the meanings of the words in the box and complete the sentences.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ và hoàn thành câu.)
pipe sleep out the dark run away |
1. We got up when it was 3 a.m, so we left the campsite in............................
2. We wanted to.......................... because there were a lot of insects near the river.
3. Smoking a.......................... is bad for your health.
4. lf you.......................... in summer, you can look at the stars in the night sky.
1. We got up when it was 3 a.m, so we left the campsite in the dark.
2. We wanted to run away because there were a lot of insects near the river.
3. Smoking a pipe is bad for your health.
4. lf you sleep out in summer, you can look at the stars in the night sky.
1. We got up when it was 3 a.m, so we left the campsite in the dark.
(Chúng tôi thức dậy khi đã 3 giờ sáng, vì vậy chúng tôi rời khu cắm trại trong bóng tối.)
2. We wanted to run away because there were a lot of insects near the river.
(Chúng tôi muốn bỏ chạy vì có rất nhiều côn trùng gần sông.)
3. Smoking a pipe is bad for your health.
(Hút thuốc lào có hại cho sức khỏe của bạn.)
4. lf you sleep out in summer, you can look at the stars in the night sky.
(Nếu bạn ngủ ngoài trời vào mùa hè, bạn có thể nhìn những ngôi sao trên bầu trời đêm.)
1. Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra.)
sunny cold foggy windy icy snowy hot rainy cloudy stormy |
1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)
2. hot, sunny (nóng, có nắng)
3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)
4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)
1. Check the meanings of the words in the box and match them with symbols 1-6. Read the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với các ký hiệu 1 - 6. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)
path hill railway forest river road |
- path (n): tuyến đường
- hill (n): đồi
- railway (n): đường sắt
- forest (n): rừng
- river (n): sông
- road (n): con đường
1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.
(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)
active unhealthy unfit well hungry fit full tired lazy healthy ill |
You go to hospital if you re ill.
(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh / ốm.)
1. A/An.................. person does a lot of activities.
2. When you're........................... you want to eat.
3. Good food and good habits are...........................
4. A/An.................... person exercises a lot.
5. When you don't sleep, you're.......................
1. An active person does a lot of activities.
(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)
2. When you're hungry you want to eat.
(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)
3. Good food and good habits are healthy.
(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)
4. A fit person exercises a lot.
(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)
5. When you don't sleep, you're tired.
(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Đọc bài và nối các từ với số 1-7 trên bản đồ.)
longitude Prime Meridian Greenwich Mean Time east west north south |
Time zones
Time zones help us know what time it is in different parts of the world. This is because when the Earth rotates, the sun shines on only one part of the Earth, so when it's the morning in your country, it's night-time in another country.
The Earth has got twenty-four time zones. The lines for each time zone go from north to south. These are called lines of longitude. The line on the map at 0° longitude is called the Prime Meridian. This line goes through Greenwich, in London. The time there is called Greenwich Mean Time (GMT).
The Earth rotates 15° of longitude every hour (24 x 15° = 360°). Places east of the Prime Meridian are ahead of GMT. For example, Istanbul is about 30° east of the Prime Meridian, so the time there is GMT plus two hours. Places west of the Prime Meridian are behind GMT. For example, Rio is about 45° west of the Prime Meridian, so the time there is GMT minus three hours. So when it is 12 p.m. in London, it is 2 p.m. in Istanbul and 9 a.m. in Rio.
1.Prime Meridian
2.Greenwich Mean Time
3.north
4.west
5.east
6.south
7.longitude
Tạm dịch bài đọc:
Múi giờ
Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác
Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).
Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.
1.primemeridian 2 greenwich mean time 3 north 4 west 5 east south 7 longgitude
2. Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong câu đố vui.)
1. People from the UK are British / American.
2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.
3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.
4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.
5. Tom Yum is Thai / Italian food.
6. The dollar is the British / Australian currency.
1. People from the UK are British / American.
2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.
3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.
4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.
5. Tom Yum is Thai / Italian food.
6. The dollar is the British / Australian currency.