Chọn dấu câu thích hợp thay cho ô vuông.
Chọn đồng hồ thích hợp thay vào ô có dấu “?”
a)
Đồng hồ có dấu “?” chỉ thời gian 11 giờ 25 phút.
Chọn C.
b)
Đồng hồ có dấu “?” chỉ thời gian 11 giờ 35 phút.
Chọn D.
Chọn câu trả lời đúng?
Tìm hình thích hợp để đặt vào ô có dấu “?"
Đáp án đúng là: B
Ở mỗi hàng, đầu của mỗi người đều xuất hiện 3 hình: hình tròn, hình thoi, hình hình hành.
Ở hàng cuối cùng đã có hình bình hành và hình tròn. Do đó hình cần điền vào ô trống phải có chứa hình thoi. Đáp án B là đáp án duy nhất có đầu dạng hình thoi.
Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống ?
Em đọc diễn cảm đoạn văn và ngắt hơi hợp lí để điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp.
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu !
Câu 3:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Đố em!
Chọn dấu phép tính “+; -” thích hợp thay cho dấu “?”.
5 ? 5 ? 5 = 5
Đố em!
Chọn chữ số 1, 2, 3 thích hợp thay cho dấu “?”
Thay dấu “?” bằng dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:
“13 là số nguyên tố” là mệnh đề đúng.
“Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.” là mệnh đề sai.
(Giải thích: Vì theo bất đẳng thức tam giác: Trong một tam giác bất kỳ, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.)
“Bạn đã làm bài tập chưa?”: không phải mệnh đề.
(Giải thích: Đây là câu hỏi, không xác định được tính đúng sai.)
“Thời tiết hôm nay thật đẹp!”: không phải mệnh đề.
(Giải thích: Đây là câu cảm thán, không xác định được tính đúng sai.)
Chú ý khi giải:
+ Thông thường, các câu khẳng định có thể xác định tính đúng sai.
+ Còn các câu nghi vấn, câu cảm thán, câu cầu khiến thì không xác định được tính đúng sai nên không là mệnh đề.
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..: Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ.
B. nội dung.
C. kiểu chữ
D. Tất cả đều sai
Nêu nội dung thay vào các ô có dấu “?” trong bảng sau cho thích hợp
Trường hợp a>0
Trường hợp a<0
Điền dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: 1 , 3 2 1,3