Câu 3:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 21: Hộp tên cho biết:
a. Nội dung của ô đang được chọn b. Địa chỉ của ô đang được chọn
c. Công thức của ô đang được chọn d. Dữ liệu của ô đang được chọn
Câu 22: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn.
a. Đúng b. Sai
Câu 23: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo
a. Alt b. Ctrl c. Shift d. Phím nào cũng được
Câu 24: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
a. Save b. Open
c. Print d. New
Câu 26: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
a. File Save b. File Save As
c. Save d. File New
Câu 27: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
a. C2: E4 b. C2 : E5
c. D2 : E5 d. C3 : E5
Câu 28: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
a. Nhấn Enter b. Nháy chuột vào nút
c. Không thực hiện gì cả d. Cả a và b đều đúng
Câu 29: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
a. + - . : b. + - * / c. ^ / : x d. + - ^ \
Câu 30: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
a. Đúng b. Sai
Thanh công thức dùng để:
A. Tất cả các ý đều đúng
B. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
Câu 8: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 9 : Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 10: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô tính
Những phát biểu nào sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (x) vào ô( đúng hay sai ) tương ứng A) khối C6:D9 khác với khối C9:D6 B) hộp tên cho biết nội dung ô đang được kích hoạt C) thanh công thức cho biết nội dung ô đang được kích hoạt D) một khối phải có nhiều hơn một ô
Vai trò của “Hộp tên” là: *
A.Cho biết địa chỉ ô đang được chọn
B.Cho biết nội dung của ô đang được chọn (chứa công thức hay giá trị cụ thể)
C.Cho biết kiểu dữ liệu trong ô
D.Cho biết tên trang tính
Câu 41: Thanh công thức cho ta biết nội dung củo ô đang được chọn.
A. Đúng; B. Sai
Câu 30: Chọn cụm từ bên dưới để điền vào chỗ trống sao cho đúng: “Trên trang tính, khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ sẽ được ……………..để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức và ô địa chỉ trong công thức”.
A. giữ nguyên B. xóa mất C. thay thế bằng giá trị mới D. điều chỉnh
Câu 31: Chọn cụm từ bên dưới để điền vào chỗ trống sao cho đúng: “Trên trang tính, khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức……………..; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên”.
A. không bị điều chỉnh B. bị xóa mất
C. được thay thế bằng giá trị mới D. bị điều chỉnh
Câu 32: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại ô C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là gì?
A. =A1+B1 B. =B1+C1 C. =A1+C1 D. =C1+D1
Câu 33: Trên trang tính, tại ô A1=10; B2=5; tại ô C3=A1+B2, sao chép công thức tại ô C3 sang ô E5, thì công thức tại ô E5 là gì?
A. =A2+B3 B. =C3+D3 C. =C3+D4 D. =B3+C4
Câu 34: Để đóng trang tính, ta thực hiện lệnh nào?
A. File, Save B. File, Open C. File, Close D. File, New
Câu 1: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức.