thu gọn đơn thức sau: (6x+1)x(1-6x)^2-72x^2+3
thu gọn đơn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số,phần biến và bậc của đơn thức:
\(6x^4y\cdot\dfrac{-1}{6}y^2\cdot\dfrac{1}{3}x^2y^2\)
giúp mình với cần gấp
\(6x^4y.\dfrac{-1}{6}y^2.\dfrac{1}{3}x^2=y^2=\left(6.\dfrac{-1}{6}.\dfrac{1}{3}\right)\left(x^4.x^2\right)\left(y.y^2.y^2\right)=-\dfrac{1}{3}x^6y^5\)
Hệ số:\(-\dfrac{1}{3}\)
Biến:\(x^6y^5\)
Bậc: 11
a) Cho đơn thức : -1/2 x^3 y^2 6x^2 y^5 . Hãy thu gọn đơn thức và cho biết hệ số, bậc của Dơn thức.
BT14: Cho đơn thức: \(C=\dfrac{1}{3}.\left(-6x^2y^2\right)^2\left(\dfrac{1}{2}x^3y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức C
b, Tính giá trị của C tại x=1, y=-1
a: C=1/3*36x^4y^4*1/2x^3y=6x^7y^5
b: Khi x=1 và y=-1 thì C=-6
Cho đa thức \(R(x) = - 2{x^2} + 3{x^2} + 6x + 8{x^4} - 1\).
a) Thu gọn đa thức R(x).
b) Trong dạng thu gọn của đa thức R(x), sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến.
a) \(R(x) = - 2{x^2} + 3{x^2} + 6x + 8{x^4} - 1 = ( - 2{x^2} + 3{x^2}) + 6x + 8{x^4} - 1 = {x^2} + 6x + 8{x^4} - 1\).
b) Trong các đơn thức của đa thức R(x) ta thấy, số mũ lớn nhất là 4, sau đó đến 2; 1 và 0.
Vậy \(R(x) = {x^2} + 6x + 8{x^4} - 1 = 8{x^4} + {x^2} + 6x - 1\).
\(A=\left(-6x^7y^6\right)\left(8x^3y^3\right)=\left(-6.8\right).\left(x^7.x^3\right).\left(y^6.y^3\right)=-48x^{10}y^9\).
\(B=-7xy^2-2xy+6xy^2+5xy+6=\left(-7xy^2+6xy^2\right)+\left(-2xy+5xy\right)+6=-xy^2+3xy+6\)
bài 2:thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau:
A,2/3 x^2y.(-6x^2y^3z^2)
B,(-2x^2y^3)^2.(1/2 xyz)^3
thu gọn
a) 5y.(2y-1)-(3y+2).(3-3y)
b) (6x+1)^2 -2(6x+1).(6x-1)+(6x-1)^2
c) (2x+3)-2(2x+3)(x-2)+(x-2)^2
`a)5y(2y-1)-(3y+2)(3-3y)`
`=10y^2-5y+(3y+2)(3y-3)`
`=10y^2-5y+9y^2-9y+6y-6`
`=19y^2-8y-6`
`b)(6x+1)^2-2(6x+1)(6x-1)+(6x-1)^2`
`=(6x+1-6x+1)^2`
`=2^2=4`
`c)(2x+3)^2-2(2x+3)(x-20+(x-2)^2`
`=(2x+3-x+2)^2`
`=(x+5)^2`
`=x^2+10x+25`
thu gọn đa thức và tìm bậc của đơn thức
a)6x^2y^5.(-2).x^3y^2z
b)(1/5.x^3y^4).(10/9.xyz)
\(a,-12x^5y^7z\) có bậc là 13
\(b,\dfrac{2}{9}x^4y^5z\) có bậc là10