1/ Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số
A= 82 . 324
B=273 . 94 . 812
2/So sánh
a)2300 và 3200
b)275 và 2433
Làm giúp mình nhé
mình cho 3 tick ^-^
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
So sánh
a) so sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
giải nhanh giúp mình nha
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
Bài toán 2: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49: 44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106: 100 ; 59: 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 ; 184 : 94
a)
49:44=45
178:175=173
210:82=210:24=26
1810:310=1510
275:813=315:312=33
b)106:102=104
59:56=53
410:643=4
225:324=225:220=25
184:94=94
\(4^9:4^4\)
=\(4^{9-4}\)
=\(4^5\)
\(17^8:17^5\)
=\(17^{8-5}\)
= \(17^3\)
\(2^{10}:8^2\)
\(=2^{^{ }10}:\left(2^3\right)^2\)
=\(2^{10}:2^6\)
\(=2^4\)
\(18^{10}:3^{10}\)
=\(\left(18:3\right)^{10}\)
=\(6^{10}\)
Viết tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3.32.33....399.3100
b) x.x3.x5....x47.x49
Bạn nào làm nhanh và đúng thì mình tick cho
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
a)hãy viết các sô sau 3\(^{30}\)và 8\(^5\)dưới dạng các lũy thừa có nửa 15
b)biến đổi các số sau 2\(^{27}\)và 3\(^{18}\)về cùng nửa và so sánh 2 số đó
b: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
mà 8<9
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94