Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:50

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

 1. on

 2. few

 3. set

4. rough 

5. ashore 

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. We use and to join similarindependent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “và” để kết hợp các mệnh đề độc lập tương tự nhau trong câu ghép.)

2. We use but to join opposite independent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “nhưng” để kết hợp các mệnh đề độc lập trái ngược nhau trong câu ghép.)

3. Hội An Town is an old town, and it’s got a population of about 152,160.

(Hội An là một thị trấn cổ, dân số khoảng 152.160 người.)

4. Mr Nam sometimes stays in Hà Nội, but he lives in Hồ Chí Minh City.

(Ông Nam thỉnh thoảng ở Hà Nội, nhưng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:24

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

RULES (Quy tắc)

1. We use doesn't after he, she and it to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “doesn’t” sau “he”, “she” và “it” để tạo nên câu phủ định.)

2. We use don't after I, you, we and they to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “don’t” sau “I”, “you” và “they” để tạo nên câu phủ định.)

3. In negative sentences, the main verb never ends with an -s.

(Trong câu phủ định, động từ chính không bao giờ thêm –s.)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 15:53

1 There were

2 There was

singular

plural

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:16

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1. Noel doesn't have breakfast with his family.

(Noel không ăn sáng với gia đình.)

2. The younger children don't help their older sister.

(Các em nhỏ không giúp đỡ chị gái của mình.)

3. They have dinner at at home.

(Họ ăn tối ở nhà.)

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

(Cha mẹ luôn đi ngủ sau khi con lớn đi ngủ.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:42

Dear Sir or Madam,

(1) On Friday, November 27th, I bought a Link76 laptop from your website and it is not working.

The laptop has two main problems. (2) It overheats when I play games and it keeps crashing when I do my homework. It also sometimes slows down when I watch movies.

(3) I called RocketTech's customer hotline and waited 30 minutes to speak to someone. Finally, I spoke to your colleague, Andy. He said he would speak to his manager and call back in ten minutes. That was three hours ago.

(4) I would like RocketTech to repair my laptop or provide a new one as soon as possible.

I look forward to your reply.

Yours faithfully,

June Evans

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Đáp án:

1. many

2. aren’t

3. is

4. enough

5. entertainment

6. nature

Giải thích:

1. many + danh từ số nhiều; much + danh từ không đếm được; "vehicles" là danh từ số nhiều.

2. there are + danh từ số nhiều; there is + danh từ số ít/ không đếm được; "facilities" là danh từ số nhiều.

3. there are + danh từ số nhiều; there is + danh từ số ít/ không đếm được; "noise" là danh từ không đếm được.

4. enough + danh từ; many + danh từ số nhiều; "fresh air" là danh từ không đếm được.

5. there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được; "things to do" là danh từ số nhiều; "entertainmnet" là danh từ không đếm được.

6. there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được; "vehicles" là danh từ số nhiều; "nature" là danh từ không đếm được.

Hướng dẫn dịch:

Lượng từ với danh từ đếm được:

Có rất nhiều thứ để làm ở đây.

Thị trấn này có rất nhiều người.

Có quá nhiều xe ô tô trên đường phố.

Không có đủ việc để làm ở nông thôn.

Lượng từ với danh từ không đếm được:

Có quá nhiều ô nhiễm trong thị trấn của tôi.

Có rất nhiều phương tiện giao thông công cộng trong thành phố.

Thành phố của tôi không có đủ chỗ cho tất cả mọi người.

Không có đủ không khí trong lành trong thành phố.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có quá nhiều phương tiện trên đường.

2. Không có đủ cơ sở vật chất trong ngôi làng này.

3. Có quá nhiều tiếng ồn trong thị trấn của tôi.

4. Thành phố này không có đủ không khí trong lành.

5. Không có đủ giải trí ở đây.

6. Có rất nhiều thiên nhiên ở nông thôn.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:24

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)