Lesson 1

Quoc Tran Anh Le

a. Read the examples on the left and circle the correct words.

(Đọc các ví dụ bên trái và khoanh tròn các từ đúng.)

Đáp án:

1. many

2. aren’t

3. is

4. enough

5. entertainment

6. nature

Giải thích:

1. many + danh từ số nhiều; much + danh từ không đếm được; "vehicles" là danh từ số nhiều.

2. there are + danh từ số nhiều; there is + danh từ số ít/ không đếm được; "facilities" là danh từ số nhiều.

3. there are + danh từ số nhiều; there is + danh từ số ít/ không đếm được; "noise" là danh từ không đếm được.

4. enough + danh từ; many + danh từ số nhiều; "fresh air" là danh từ không đếm được.

5. there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được; "things to do" là danh từ số nhiều; "entertainmnet" là danh từ không đếm được.

6. there is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được; "vehicles" là danh từ số nhiều; "nature" là danh từ không đếm được.

Bình luận (0)

Hướng dẫn dịch:

Lượng từ với danh từ đếm được:

Có rất nhiều thứ để làm ở đây.

Thị trấn này có rất nhiều người.

Có quá nhiều xe ô tô trên đường phố.

Không có đủ việc để làm ở nông thôn.

Lượng từ với danh từ không đếm được:

Có quá nhiều ô nhiễm trong thị trấn của tôi.

Có rất nhiều phương tiện giao thông công cộng trong thành phố.

Thành phố của tôi không có đủ chỗ cho tất cả mọi người.

Không có đủ không khí trong lành trong thành phố.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có quá nhiều phương tiện trên đường.

2. Không có đủ cơ sở vật chất trong ngôi làng này.

3. Có quá nhiều tiếng ồn trong thị trấn của tôi.

4. Thành phố này không có đủ không khí trong lành.

5. Không có đủ giải trí ở đây.

6. Có rất nhiều thiên nhiên ở nông thôn.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết