Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ nhất để biểu thị xem số phút sau đây chiếm nhiêu phần của một giờ a,15phút b,20phút c,45phút d,50phút
Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ nhất để biểu thị xem số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
a) 15 phút; b) 20 phút; c) 45 phút; d) 50 phút.
a) \(\frac{{15}}{{60}} = \frac{{15:15}}{{60:15}} = \frac{1}{4}\)
Vậy 15 phút chiếm \(\frac{1}{4}\) giờ.
b) \(\frac{{20}}{{60}} = \frac{{20:20}}{{60:20}} = \frac{1}{3}\)
Vậy 20 phút chiếm \(\frac{1}{3}\) giờ
c) \(\frac{{45}}{{60}} = \frac{{45:15}}{{60:15}} = \frac{3}{4}\)
Vậy 45 phút chiếm \(\frac{3}{4}\) giờ.
d) \(\frac{{50}}{{60}} = \frac{{50:10}}{{60:10}} = \frac{5}{6}\)
Vậy 50 phút chiếm \(\frac{5}{6}\) giờ.
a: \(15p=\dfrac{1}{4}h\)
b: \(20p=\dfrac{1}{3}h\)
c: \(45p=\dfrac{3}{4}h\)
d: \(50p=\dfrac{5}{6}h\)
Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ nhất để biểu thị xem số phút sau đây
chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
a) 15 phút.
b) 20 phút.
c) 45 phút.
d) 50 phút.
Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ nhất biểu thị phần tô màu trong mỗi hình sau.
Hình a: \(\frac{2}{8} = \frac{1}{4}\)
Hình b: \(\frac{9}{{12}} = \frac{3}{4}\)
Hình c: \(\frac{{15}}{{35}} = \frac{3}{7}\)
Hình d: \(\frac{{25}}{{49}}\).
a: \(\dfrac{2}{8}=\dfrac{1}{4}\)
b: \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{3}{4}\)
c: \(\dfrac{15}{35}=\dfrac{3}{7}\)
\(\dfrac{40}{64}=\dfrac{5}{8}\)
1) Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
a) 45 phút
b) 24 phút
c) 25 phút
d) 35 phút
2) Rút gọn phân số: -42 phần 56
3) Tìm mẫu số chung (MSC) của các phân số sau:
a) 4 phần 12; 1 phần năm; -4 phần 15
b) 5 phần -2; 2 phần 14; -7 phần 21
c) -5 phần 14; 3 phần 20; -4 phần 21
d) -7 phần 10; 1 phần 2; -4 phần 15
BÀI 1:
a) 45 phút = 3/4 giờ
b) 24 phút = 2/5 giờ
c) 25 phút = 5/12 giờ
d) 35 phút = 7/12 giờ
BÀI 2
\(\frac{-42}{56}=\frac{\left(-42\right)\div14}{56\div14}=\frac{-3}{4}\)
Bài 4: Đổi ra giờ rồi rút gọn về phân số tối giản:
a) 20phút; b) 45phút; c) 135 phút; d) 120 phút.
a 1/3
b 3/4
c 3/4
d 1/1 hoặc 1
a) 1/3
b)3/4
c)9/4
d)2
dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn
a. 100kg
b.2020 kg
c. 35 kg
d. 500 gram
100 kg = \(\dfrac{100}{100}\) tạ = \(\dfrac{1}{1}\) tạ
100kg = \(\dfrac{100}{1000}\) tấn = \(\dfrac{1}{10}\) tấn
2020 kg = \(\dfrac{2020}{100}\) tạ = \(\dfrac{101}{5}\) tạ
2020 kg = \(\dfrac{2020}{1000}\) tấn = \(\dfrac{101}{5}\) tấn
35kg = \(\dfrac{35}{100}\) tạ = \(\dfrac{7}{20}\) tạ
35kg = \(\dfrac{35}{1000}\) tấn = \(\dfrac{7}{200}\) tấn
500 g = \(\dfrac{500}{100000}\) tạ = \(\dfrac{1}{200}\) tạ
500 g =\(\dfrac{500}{1000000}\)tấn =\(\dfrac{1}{2000}\) tấn
2020 kg = \(\dfrac{101}{50}\) tấn nhé lúc nãy mình thiếu số 0
Câu 1:Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ:
a)15 phút;b)30 phút;c)45 phút;d)20 phút;e)40 phút;g)10 phút;h)5 phút.
Câu 2:Rút gọn các phân số sau:
a)-5/10;b)18/-33;c)19/57;d)-36/-12.
Câu 3:So sánh các phân số sau với 0:3/5;-2/-3;-3/5;2/-7.
Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo lít:
a. 350 ml
b. 600ml
c. 2020ml
a, 350 ml = \(\dfrac{350}{1000}\)l = \(\dfrac{7}{20}\) l
b, 600 ml = \(\dfrac{600}{1000}\) l = \(\dfrac{3}{5}\) l
c, 2020ml = \(\dfrac{2020}{1000}\) l = \(\dfrac{101}{50}\) l
Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:
a) 3 giờ 30 phút
b) 0 giờ 45 phút
a) 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ
b) 0 giờ 45 phút = 0,75 giờ