Số nào sau đây là một bội của 7:
A.12 B.1 C.49 D.23
Câu 2. 23 là kết quả của phép tính nào sau đây: A. 12 + (− 2).8 B. 8 − 4 + 37 C. 7.4 + (−3) D. 9.8 − 7 2
`#3107.101107`
A.
`12 + (-2).8`
`= 12 + (-16)`
`= 12 - 16`
`= -4`
Vì `-4 < 23 =>` đáp án A không thỏa mãn dk
B.
`8 - 4 + 37`
`= 4 + 37`
`= 41`
Vì `41 > 23 =>` đáp án B không thỏa mãn dk
C.
`7.4 + (-3)`
`= 28 + (-3)`
`= 28 - 3`
`= 25`
Vì `25 > 23 =>` đáp án C không thỏa mãn
D.
`9.8 - 72`
`= 72 - 72`
`= 0`
Vì `0 < 23 =>` đáp án D không thỏa mãn.
Vậy, không có đáp án nào thỏa mãn dk.
Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9
A) 4 532
B) 3 250
C) 9 805
D) 12 060
Giải thích
\(9=3^2\), còn lại là số nguyên tố:
Vậy số nhỏ nhất thỏa mãn là:
\(2\cdot5\cdot9=90\)
Vậy ta chọn đáp án mà chia hết cho 90 (hay chia hết cho 10 và 9).
A,C loại vì nó không chia hết cho 10
B loại vì tổng các chữ số không chia hết cho 9.
Vậy ta chọn D vì số 12 060 chia hết cho 10 và 9.
Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0
Số chia hết cho cả 3 và 9 có tổng các chữ số chia hết cho 9
Số thỏa mãn là: 12060
Chọn D
Câu 1: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu? a) 6 b) 7 c) 8 d) 4
Câu 2: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2? a) 21/10 b) 22/11 c) 23/12 d) 20/9
Câu 1: C (35 và 53)
Câu 2: C (vì 23/12 < 24/12 = 2)
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. -5/15 B. -17/51 C.-4/9 D.-6/201
3.Thương trong phép chia -5/7:7/5 là:
A.-1 B.-25/49 C.-5/7 D.7/5
4. Mẫu chung của các phân số 3/15; -7/10; 2/-5 là:
A.50 B.40 C.20 D.10
5. Biết: x.3/7 = 5/2 số x bằng:
A. 35/6 B.35/2 C.15/14 D.
Câu 1: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5; A
số nào sau đây là bội của -45
a -60
b 15
c 90
d 60
90 : - 45 = -2
vậy 90 là bội của -45
chọn c.90
Câu16.Số nào sau đây là bội của 17?
A.51 . B.54 C. 56 D.63
Phân số nào sau đây không viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. \(\dfrac{7}{49}\) B. \(\dfrac{12}{150}\) C. \(\dfrac{7}{75}\) D. \(\dfrac{13}{30}\)
Câu 9. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. -32 D. -2