tìm x biết câu a/ [2x -1] tất cả bình - [3x + 4] tất cả bình = 0
câu b/ [x - 2] tất cả mủ 3 - [x + 2] nhân [x bình - 2x + 4] + [2x -3] nhân [ 3x-2 ] = 0
1) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
3x4+5x3-x2-5x-2=0
2) Nếu đa thức 2x3-mx+n có 2 nhân tử là x+2 và x-1 thì giá trị của 2m+3n là bao nhiêu
3) Tổng tất cả các nghiệm của (x-1)x2-4x2+8x-4
4) Tìm các x: x4-2x3+10x2-20x=0
Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình \(x\sqrt{3-2x}=3x^2-6x+4\)
(3x-1)tất cả mũ 2 -9(x-1)(x+1)
(2x+3) (2x-3)-(2x+1) tất cả mũ 2 – (x-1)
2(x-2y)(x+2y)+(x-2y) tất cả mũ 2+ (x+2y) tất cả mũ 2
Rút gọn hả bạn ?
( 3x - 1 )2 - 9( x - 1 )( x + 1 )
= 9x2 - 6x + 1 - 9( x2 - 1 )
= 9x2 - 6x + 1 - 9x2 + 9
= 10 - 6x
( 2x + 3 )( 2x - 3 ) - ( 2x - 1 )2 - ( x - 1 )
= 4x2 - 9 - ( 4x2 - 4x + 1 ) - x + 1
= 4x2 - x - 8 - 4x2 + 4x - 1
= 3x - 9
2( x - 2y )( x + 2y ) + ( x - 2y )2 + ( x + 2y )2
= [ ( x + 2y ) + ( x - 2y ) ]2
= [ x + 2y + x - 2y ]2
= ( 2x )2 = 4x2
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
bài 2 :
x3+7y=y3+7x
x3-y3-7x+7x=0
(x-y)(x2+xy+y2)-7(x-y)=0
(x-y)(x2+xy+y2-7)=0
\(\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\Rightarrow x=y\left(loại\right)\\x^{2^{ }}+xy+y^2-7=0\end{matrix}\right.\)
x2+xy+y2=7 (*)
Giải pt (*) ta đc hai nghiệm phan biệt:\(\left[{}\begin{matrix}x=1va,y=2\\x=2va,y=1\end{matrix}\right.\)
1) x(x-5) +3x=0
2) (2x-15) (3-x)=0
3)12+(3-x) tất cả mũ 3=-15
4)2x(x+2/3)-4x=0
5) 2/3x-3/2x=5/12
6)x-5/3 = 2x+1/4
7) x-1/-2= -8/x-1 ( với x khác 1)
8)1-x mũ 2=15/16
9) -2x mũ 3+ 3=13/4
10)(x-1/2) tất cả mũ 2=16/25
TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC RÕ RÀNG
ĐÚNG YÊU CẦU SẼ TICK
tổng bình phương tất cả cả các nghiệm \(x\sqrt{3-2x}=3x^2-6x+4\)\(4\)
ai lm xong nhanh mk tick cho nha
Tìm tất cả các số thực x biết x^4+2x^3−6x^2+2x+1=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\\left(x-2\right)^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{3}+2\\x=-\sqrt{3}+2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x^4-x^3+3x^3-3x^2-3x^2+3x-x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^3+3x^2-3x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^3-x^2+4x^2-4x+x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(x^2+4x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\\left(x+2\right)^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2+\sqrt{3}\\x=-2-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Tổng bình phương tất cả các giá trị của a để hàm số f ( x ) = a 2 x - 2 ( x ≤ 2 ) 3 x + 2 3 - 2 x - 2 ( x > 2 ) liên tục tại x 0 = 2 là
A. 9/8
B. 0
C. 9/4
D. 3/2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị cuả tham số m để phương trình \(4\sqrt{x^2-4x+5} =x^2-4x+2m-1\) có 4 nghiệm phân biệt
Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m sao cho tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình \((m-3)x^2+2x-4=0\) bằng 4
Câu 3: Cho tam giác ABC có \(BC=a, AC=b, AB=c\) và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh rằng: \(a\overrightarrow{IA}+b\overrightarrow{IB}+c\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}\)
Câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi D,I lần lượt là các điểm xác định bởi \(3\overrightarrow{BD}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{0}\) và \(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{ID}=\overrightarrow{0}\). Gọi M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{AM}=x\overrightarrow{AC}\) (x∈R)
a) Biểu thị \(\overrightarrow{BI}\) theo \(\overrightarrow{BA}\) và \(\overrightarrow{BC}\)
b) Tìm x để ba điểm B,I,M thẳng hàng
1.
Đặt \(\sqrt{x^2-4x+5}=t\ge1\Rightarrow x^2-4x=t^2-5\)
Pt trở thành:
\(4t=t^2-5+2m-1\)
\(\Leftrightarrow t^2-4t+2m-6=0\) (1)
Pt đã cho có 4 nghiệm pb khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm pb đều lớn hơn 1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=4-\left(2m-6\right)>0\\\left(t_1-1\right)\left(t_2-1\right)>0\\\dfrac{t_1+t_2}{2}>1\\\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10-2m>0\\t_1t_2-\left(t_1+t_1\right)+1>0\\t_1+t_2>2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 5\\2m-6-4+1>0\\4>2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\dfrac{9}{2}< m< 5\)
2.
Để pt đã cho có 2 nghiệm:
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne3\\\Delta'=1+4\left(m-3\right)\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne3\\m\ge\dfrac{11}{4}\end{matrix}\right.\)
Khi đó:
\(x_1^2+x_2^2=4\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4}{\left(m-3\right)^2}+\dfrac{8}{m-3}=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(m-3\right)^2}+\dfrac{2}{m-3}-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\dfrac{1}{m-3}=-1-\sqrt{2}\\\dfrac{1}{m-3}=-1+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=4-\sqrt{2}< \dfrac{11}{4}\left(loại\right)\\m=4+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
3.
Nối AI kéo dài cắt BC tại D thì D là chân đường vuông góc của đỉnh A trên BC
\(\Rightarrow\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{c}{b}\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{BD}=\dfrac{c}{b}\overrightarrow{DC}\)
\(\Leftrightarrow\overrightarrow{ID}-\overrightarrow{IB}=\dfrac{c}{b}\left(\overrightarrow{IC}-\overrightarrow{ID}\right)\)
\(\Leftrightarrow b.\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{c}.\overrightarrow{IC}=\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}\) (1)
Mặt khác:
\(\dfrac{ID}{IA}=\dfrac{BD}{AB}=\dfrac{CD}{AC}=\dfrac{BD+CD}{AB+AC}=\dfrac{BC}{AB+AC}=\dfrac{a}{b+c}\)
\(\Leftrightarrow\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}=-a.\overrightarrow{IA}\) (2)
(1); (2) \(\Rightarrow a.\overrightarrow{IA}+b.\overrightarrow{IB}+c.\overrightarrow{IC}=\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}-\left(b+c\right)\overrightarrow{ID}=\overrightarrow{0}\)