1) Tìm nghiệm của
a) \(3^2-2x-5\)
b) \(x^2-5x+4\)
c) \(x^2+4x+7\)
2) Cho P(x)=\(3\). \(x^4-x^3+4x^2+2x+1\)
Q(x)= \(-2x^4-x^2+x-2\)
a) Tính P(x)+Q(x)
b) Tìm H(x) biết Q(x) - H(x) = \(-2x^4-2\)
c) Tìm nghiệm của H(x)
cho hai đa thức c(x) = 5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3 vad d(x)=(3x^5+x^4-4x)-(4x^3-7+2x^4+3x^5.tính p(x)=c(x)+d(x),q(x)=c(x)-d(x).tìm nghiệm của f(x)=q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)
`C(x)=`\(5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3\)
`C(x)= (-8x^4+5x^4)+(2x^3-4x^3)+x^2+x+5`
`C(x)= -3x^4-2x^3+x^2+x+5`
`D(x)=`\(\left(3x^5+x^4-4x\right)-\left(4x^3-7+2x^4+3x^5\right)\)
`D(x)= 3x^5+x^4-4x-4x^3+7-2x^4-3x^5`
`D(x)=(3x^5-3x^5)+(x^4-2x^4)-4x^3-4x+7`
`D(x)=-x^4-4x^3-4x+7`
`P(x)=C(x)+D(x)`
`P(x)=( -3x^4-2x^3+x^2+x+5)+(-x^4-4x^3-4x+7)`
`P(x)=-3x^4-2x^3+x^2+x+5-x^4-4x^3-4x+7`
`P(x)=(-3x^4-x^4)+(-2x^3-4x^3)+x^2+(x-4x)+(5+7)`
`P(x)=-4x^4-6x^3+x^2-3x+12`
`Q(x)=C(x)-D(x)`
`Q(x)=( -3x^4-2x^3+x^2+x+5)-(-x^4-4x^3-4x+7)`
`Q(x)=-3x^4-2x^3+x^2+x+5+x^4+4x^3+4x-7`
`Q(x)=(-3x^4+x^4)+(-2x^3+4x^3)+x^2+(x+4x)+(5-7)`
`Q(x)=-2x^4+2x^3+x^2+5x-2`
`F(x)=Q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)`
`F(x)=(-2x^4+2x^3+x^2+5x-2)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)`
`F(x)=-2x^4+2x^3+x^2+5x-2+2x^4-2x^3-x^2+12`
`F(x)=(-2x^4+2x^4)+(2x^3-2x^3)+(x^2-x^2)+5x+(-2+12)`
`F(x)=5x+10`
Đặt `5x+10=0`
`\Leftrightarrow 5x=0-10`
`\Leftrightarrow 5x=-10`
`\Leftrightarrow x=-10 \div 5`
`\Leftrightarrow x=-2`
Vậy, nghiệm của đa thức là `x=-2.`
1) Tìm nghiệm của
a) \(3^2-2x-5\)
b) \(x^2-5x+4\)
c) \(x^2+4x+7\)
2) Cho P(x)=\(3\). \(x^4-x^3+4x^2+2x+1\)
Q(x)= \(-2x^4-x^2+x-2\)
a) Tính P(x)+Q(x)
b) Tìm H(x) biết Q(x) - H(x) = \(-2x^4-2\)
c) Tìm nghiệm của H(x)
1.a. \(3^2-2x-5=0\Rightarrow-2x=0-9+5=-4\)
\(\Rightarrow-x=-\dfrac{4}{2}=-2\Rightarrow x=2\)
Vậy x nghiệm của đa thức \(3^2-2x-5\) là 2
b. \(x^2-5x+4=0\Rightarrow x=\dfrac{-\left(-5\right)\pm\sqrt{\left(-5\right)^2-4\cdot1\cdot4}}{2\cdot1}=\dfrac{5\pm\sqrt{25-16}}{2}=\dfrac{5\pm\sqrt{9}}{2}=\dfrac{5\pm3}{2}=\left[{}\begin{matrix}\dfrac{5+3}{2}=\dfrac{8}{2}=4\\\dfrac{5-3}{2}=\dfrac{2}{2}=1\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức \(x^2-5x+4\) là 1 hoặc 4
c. \(x^2+4x+7=0\Rightarrow x=\dfrac{-4\pm\sqrt{4^2-4\cdot1\cdot7}}{2\cdot1}=\dfrac{-4\pm\sqrt{16-28}}{2}=\dfrac{-4\pm\sqrt{-12}}{2}\Rightarrow x\notin Z\)
Vậy \(x\notin Z\)
2.a. \(P\left(x\right)=3\cdot x^4-x^3+4x^2+2x+1=3x^4-x^3+4x^2+2x+1\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(3x^4-x^3+4x^2+2x+1\right)+\left(-2x^4-x^2+x-2\right)\)
\(=3x^4-x^3+4x^2+2x+1-2x^4-x^2+x-2\)
\(=x^4-x^3+3x^2+3x-1\)
Vậy \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^4-x^3+3x^2+3x-1\)
b. \(Q\left(x\right)-H\left(x\right)=-2x^4-2\)
\(\Rightarrow-H\left(x\right)=-2x^4-2-Q\left(x\right)\)
\(\Rightarrow-H\left(x\right)=-2x^4-2-\left(-2x^4-x^2+x-2\right)\)
\(\Rightarrow-H\left(x\right)=-2x^4-2+2x^4+x^2-x+2\)
\(\Rightarrow-H\left(x\right)=x^2-x\Rightarrow H\left(x\right)=-x^2+x\)
Vậy \(H\left(x\right)=x^2+x\)
c. \(H\left(x\right)=0\Rightarrow x^2+x=0\Rightarrow x\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức H(x) là 0 hoặc -1
BT1 : Cho các đa thức
A(x) = -4x^5 -x^3 -4x^2+5x+9+4x^5+6x^2-2
B(x)=-3x^4 +2x^3+9x^2-3x-5x^3-7+2x^3+8x
a, thu gọn A(x),B(x) và sắp xếp
b, Tính P(x) = A(x)+B(x)
Q(x) biết Q(x) +B(x) = A(x)
c, x=-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) kgoong ? Vì sao?
d, Tìm nghiệm của đa thức H(x),biết
H(x) =Q(x)-14
Bt3: tìm nghiệm của các đa thức sau
a, 4/9 + 5/9x
b,( 2x -1/3 ) . ( 16x^2 -9 )
c, 2(x+1 ) +3(x-4)
d, 2x^2-7x-20
e, x^2 -x -20
Mình đang cần rất gấp
bài 1:cho P(x)=5x^5+3x-4x^4-2x^3+6+4x^2 và Q(x)=4x^4+7x+2x^3+1/4-5x^5-4x^2
a)sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của chúng
b)tính H(x)=P(x)+Q(x)
c)tìm x để H(x)=0
a: \(P\left(x\right)=5x^5-4x^4-2x^3+4x^2+3x+6\)
Bậc là 5
\(Q\left(x\right)=-5x^5+4x^4+2x^3-4x^2+7x+\dfrac{1}{4}\)
Bậc là 5
b: H(x)=P(x)+Q(x)
\(=5x^5-4x^4-2x^3+4x^2+3x+6-5x^5+4x^4+2x^3-4x^2+7x+\dfrac{1}{4}\)
=10x+6,25
c: Để H(x)=0 thì 10x+6,25=0
hay x=-0,625
1. Cho hai đa thức: F(x) = 7 - x^5 + 5x - 2x^3 + x^2 - 11x^4
G(x) = x^5 - 7 + 2x^2 + 11x^4 + 2x^3 - 4x
Tính: H(x) = F(x) + G(x)
K(x) = F(x) - G(x)
Tìm nghiệm của H(x)
2. Cho hai đa thức:
P(x) = 5x^4 - 2x^2 + x^3 - \(\frac{1}{4}x\)
Q(x) = -4x^3 + x^2 - 1/4 + 3x^4
Tính P(x) + Q(x)
Chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức P(x) và không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 1: Cho 2 đa thức
A(x)= -4x^5 - x^3 + 4x^2 + 5x + 9 + 4x^5 - 6x^2 - 2
B(x)= -3x^4 - 2x^3 + 10x^2 -8x + 5x^3 - 7 -2x^3 + 8x
a, Thu gọn và sắp xếp
b, Tính P(x)= A(x) + B(x) và Q(x)= A(x) - B(x)
c, Chứng tỏ x= - 1 là nghiệm của P(x)
Bài 2: Cho các đa thức
f(x)= x^3 - 2x^2 + 3x + 1
g(x)= x^3 + x -1
h(x)= 2x^2 - 1
a, Tính f(x) - g(x) + h(x)
b,Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Bài 1 ( a )
\(A_x=-4x^5-x^3+4x^2+5x+9+4x^5-6x^2-2\)
\(=-x^3-2x^2+5x-7\)
\(B_x=-3x^4-2x^3+10x^2-8x+5x^3-7-2x^3+8x\)
\(=-3x^4+x^3+10x^2-7\)
Bài 1 ( b )
\(P_x=\left(-x^3-2x^2+5x-7\right)+\left(3x^4+x^3+10x-7\right)\)
\(=-x^3-2x^2+5x-7+3x^4+x^3+10x-7\)
\(=3x^4-2x^2+15x-14\)
\(Q_x=\left(-x^3-2x^2+5x-7\right)-\left(3x^4+x^3+10x-7\right)\)
\(=-x^3-2x^2+5x-7-3x^4-x^3-10x+7\)
\(=-3x^4-2x^3-5x\)
Bài 2 \(a,\)
\(F_x-G_x+H_x=\left(x^3-2x^2+3x+1\right)-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
\(=x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
\(=2x+1\)
\(b,\)\(F_x-G_x+H_x=0\)
\(\Rightarrow2x+1=0\)
\(\Rightarrow2x=-1\)
\(\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Câu 5:B
Câu 4: C
Câu 3: D
Câu 2: A
Câu 1: A
Bài 5: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^4+2x-6x^2+x^3-5+5x^2\) Q(x)=\(x^4-4x^2-2x+5x^3+1+x^2-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) H(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm bậc của đa thức H(x)
d) Tính H(3);H(-3);H=(\(\dfrac{1}{3}\))
a: \(P\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5\)
\(Q\left(x\right)=x^4+5x^3-3x^2-2x-5\)
b: \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-4x^3+2x^2+4x\)
c: Bậc của H(x) là 3
a)\(P\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5\)
\(Q\left(x\right)=x^4+5x^3-3x^2-2x-5\)
b)\(H\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5-x^4-5x^3+3x^2+2x+5\)
\(H\left(x\right)=-4x^3+2x^2+4x\)
c) Bậc : 3
d)\(H\left(3\right)=-4.3^3+2.3^2+4.3=-4.27+2.9+12=-108+18+12=-78\)
\(H\left(-3\right)=-4.\left(-3\right)^3+2.\left(-3\right)^2+4.\left(-3\right)\)
\(H\left(-3\right)=-4.\left(-27\right)+2.9-12=108+18-12=114\)
\(H\left(\dfrac{1}{3}\right)=-4.\left(\dfrac{1}{3}\right)^3+2.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2+\dfrac{4.1}{3}=-\dfrac{4.1}{27}+\dfrac{2.1}{9}+\dfrac{4}{3}\)
\(H\left(\dfrac{1}{3}\right)=-\dfrac{4}{27}+\dfrac{6}{27}+\dfrac{36}{27}=\dfrac{38}{27}\)
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
2. Q(x) = \(-\frac{1}{2}\)x + 5
3. R(x) = \(\frac{2}{3}\)x + \(\frac{1}{5}\)
4. A(x) = \(\frac{1}{3}\)x + 1
5. B(x) = \(-\frac{3}{4}\)x + \(\frac{1}{3}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1. A(x) = (2x - 4) (x + 1)
2. B(x) = (-5x + 2) (x-7)
3. C(x) = (4x - 1) (2x + 3)
4. D(x) = x2 - 5x
5. E(x) = -4x2 + 8x
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x +1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. R(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
⇒2x-3=0
↔2x=3
↔x=\(\frac{3}{2}\)
2. Q(x) = −12−12x + 5
↔-12-12x+5=0
↔-12x=0+12-5
↔-12x=7
↔x=\(\frac{7}{-12}\)
3. R(x) = 2323x + 1515
↔2323x+1515=0
↔2323x=-1515
↔x=\(\frac{-1515}{2323}\)
4. A(x) = 1313x + 1
↔1313x + 1=0
↔1313x=-1
↔x=\(\frac{-1}{1313}\)
5. B(x) = −34−34x + 1313
↔−34−34x + 1313=0
↔-34x=0+34-1313
↔-34x=-1279
↔x=\(\frac{1279}{34}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Giải :cho x2 - 6x + 8 là f(x)
có:f(2)=22 - 6.2 + 8
=4-12+8
=0⇒x=2 là nghiệm của f(x)
có:f(4)=42 - 6.4 + 8
=16-24+8
=0⇒x=4 là nghiệm của f(x)
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1.⇒ (2x - 4) (x + 1)=0
↔2x-4=0⇒2x=4⇒x=2
x+1=0⇒x=-1
-kết luận:x=2 vàx=-1 là nghiệm của A(x)
2. ⇒(-5x + 2) (x-7)=0
↔-5x + 2=0⇒-5x=-2⇒
x-7=0⇒x=7
-kết luận:x=\(\frac{2}{5}\)và x=7 là nghiệm của B(x)
3.⇒ (4x - 1) (2x + 3)=0
⇒4x-1=0↔4x=1⇒x=\(\frac{1}{4}\)
2x+3=0↔2x=3⇒x=\(\frac{3}{2}\)
-kết luận:x=\(\frac{1}{4}\)và x=\(\frac{3}{2}\) là nghiệm của C(x)
4. ⇒ x2- 5x=0
↔x.x-5.x=0
↔x.(x-5)=0
↔x=0
x-5=0⇒x=5
-kết luận:x=0 và x=5 là nghiệm của D(x)
5. ⇒-4x2 + 8x=0
↔-4.x.x+8.x=0
⇒x.(-4x+x)=0
⇒x=0
-4x+x=0⇒-3x=0⇒x=0
-kết luận:x=0 là nghiệm của E(x)
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
-X=1⇒f(x) =4
-X=0⇒f(x) =7
-X=2⇒f(x) =89
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
-X=-1⇒G(x) =-14
-X=0⇒G(x) =2
-X=1⇒G(x) =20
-X=2⇒G(x) =43