phân tích đa thức 9x2- 4y2 thành nhân tử ta được
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
a) \(9x^2-16\)
\(=\left(3x\right)^2-4^2\)
\(=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(x^2+4xy+4y^2-3x-6y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-\left(3x+6y\right)\)
\(=\left[x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)^2-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-3\right)\)
#\(Toru\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-4y2-x-+2y
b) x2-y2-4y-4
c) 9x2-y2-2yz-z2
d) a3x-ab+b-x
e) 36-a2+2ab-b2
g) a3+3a3+3a3+1-b3
a) x2-4y2-x++2y
= x2-(2y)2-x+2y
= (x-2y)(x+2y)-(x-2y)
=(x-2y)(x+2y-1)
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 +4y2
Sửa đề: x^4+4y^4
=x^4+4x^2y^2+4y^4-4x^2y^2
=(x^2+2y^2)^2-4x^2y^2
=(x^2-2xy+2y^2)(x^2+2xy+2y^2)
Phân tích đa thức thành nhân tử x2-2x-4y2-4y
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
= ( x2 - 4y2 ) - ( 2x + 4y )
= ( x - 2y ) ( x + 2y ) - 2 ( x - 2y )
= ( x - 2y ) ( x + 2y - 2 )
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2-6x+9x2
\(=12x^2-6x=6x\left(2x-1\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 9 x 2 - 1
Ta có: 9 x 2 - 1 = ( 3 x ) 2 - 1 2 = ( 3 x - 1 ) ( 3 x + 1 )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 9 x 2 - 1
Ta có: 9 x 2 - 1 = ( 3 x ) 2 - 1 2 = ( 3 x - 1 ) ( 3 x + 1 )