(1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tố | ? | Nitrogen | Sodium | ? |
Kí hiệu hóa học | H | ? | ? | Ar |
(1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tố | ? | Nitrogen | Sodium | ? |
Kí hiệu hóa học | H | ? | ? | Ar |
Hãy tìm nguyên tố hóa học có số thứ tự lần lượt là 16 và 20 trong bảng tuần hoàn. Đọc tên hai nguyên tố. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố đó
Số thứ tự 16:
+Tên nguyên tố: sulfur
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 16
+Kí hiệu hóa học: S
+Khối lượng nguyên tử: M=32
-Số thứ tự 20:
+Tên nguyên tố: calcium
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 20
+Kí hiệu hóa học: Ca
+Khối lượng nguyên tử: M = 40
Sử dụng bảng tuần hoàn và cho biết kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số hiệu nguyên tử, khối lượng nguyên tử và số electron trong nguyên tử của các nguyên tố ở ô số 6, 11
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 6:
- KHHH: C
- Tên nguyên tố: Carbon
- Số hiệu nguyên tử: 6
- Khối lượng nguyên tử: 12
- Số e nguyên tử: 6
---
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 11:
- KHHH: Na
- Tên nguyên tố: Sodium
- Số hiệu nguyên tử: 11
- Khối lượng nguyên tử: 23
- Số e nguyên tử: 11
Cho biết sơ đồ nguyên tử của 4 nguyên tố như sau:
Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của mỗi nguyên tố (xem bảng 1, phần phụ lục)
Sơ đồ a: có 4 p trong hạt nhân là nguyên tố Beri, KHHH: Be
Sơ đồ b: có 5p trong hạt nhân là nguyên tố Bo, KHHH: B
Sơ đồ c: có 12p trong hạt nhân là nguyên tố Magie, KHHH: Mg
Sơ đồ d: có 15p trong hạt nhân là nguyên tố Photpho, KHHH: P
Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA
=> Nguyên tố phosphorus
+ Tên nguyên tố: Phosphorus
+ Kí hiệu hóa học: P
+ Khối lượng nguyên tử: 31
+ Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15
+ Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
Câu 37 : Cho các nguyên tố có số thứ tự là 15 , 14 , 20 , 19 trong bảng tuần hoàn hóa học . Hãy cho biết 1 . Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học + Số thứ tự , tên nguyên tố , ký hiệu ; Chu kì ; nhóm 2 . Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố : - Điện tích hạt nhân ; số electron ; số lớp electron ; số electron lớp ngoài cùng
Cho biết sơ đồ nguyên tử một số nguyên tử như sau:
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố (Xem bảng 1, phần phụ lục).
STT | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối |
---|---|---|---|
a) | Natri | Na | 23 |
b) | Liti | Li | 7 |
c) | Oxi | O | 16 |
d) | Clo | Cl | 35,5 |
e) | Flo | F | 19 |
f) | Lưu huỳnh | S | 32 |
g) | Kali | K | 39 |
Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi oxygen với mỗi nguyên tố sau: sodium, nitrogen (hóa trị V) .
Một nguyên tử có kí hiệu Na 11 23 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc
A. nhóm IIIB, chu kì 4
B. nhóm IA, chu kì 3
C. nhóm IA, chu kì 4
D. nhóm IA, chu kì 2
Bài 3/
a. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxygen. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử Oxygen 2 lần. Viết kí hiệu hóa học và gọi tên nguyên tố X
c.Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử Iron 4 lần. Xác định tên và kí hiệu hóa học của D.
a) biết nguyên tử khối của \(O=16\left(đvC\right)\)
ta có: \(X=3,5.16\)\(=56\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là sắt, kí hiệu là \(Fe\)
b) nguyên tử khối của \(2O\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
c) nguyên tử \(D\) là: \(\dfrac{56}{4}=14\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow D\) là Nitơ, kí hiệu là \(N\)
Dựa vào bảng 1/tr42/SGK, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 2 phân tử Oxi?
Gọi x là khối lượng mol của A.
Ta có: \(M_{O_2}=16.2=32\left(g\right)\)
Theo đề, ta có: x = 32 . 2
=> x = 64
Vậy A là đồng (Cu)